chico de la calle trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chico de la calle trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chico de la calle trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ chico de la calle trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Trẻ em đường phố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chico de la calle
Trẻ em đường phố(street child) |
Xem thêm ví dụ
¿ Qué puede saber un chico de la calle? Làm sao mà một kẻ sống ở khu ổ chuột có thể biết? |
Más razones por las que tienes que sacar a ese chico de la calle ahora. Điều quan trọng anh cần phải làm lúc này là đừng cho thằng bé ra đường. |
Es un chico de la calle. Cậu ta là một đứa trẻ đường phố. |
Johnny es el nuevo chico de la calle. Johnny là lính mới đấy. |
Detrás de él hay un chico de la calle llamado TJ (Brian "Astro" Bradley). Đằng sau anh là một đứa trẻ đường phố tên là TJ (Brian "Astro" Bradley). |
(Risas) (Aplausos) De lo que hablo es poner de a trabajar a la gente, sacar a los chicos de la calle, que conozcan la alegría, el orgullo y el honor de cultivar su propio alimento, abriendo mercados de agricultores. (Tiếng cười)(Vỗ tay) Tôi đang nói về việc giao công việc cho mọi người, và kéo bọn trẻ ra khỏi phố, và cho chúng biết niềm vui, niềm tự hào và niềm vinh dự khi tự trồng thực phẩm cho mình, mở chợ cho nông dân. |
La película "These Birds Walk" (Estas aves caminan) trata de esos chicos que viven en la calle y tratan de encontrar un sustituto a la familia. Đồng sự Omar và tôi không có ý tưởng nào để bắt đầu bộ phim có tên "Những chú chim đi bộ" về những trẻ em sống trên đường phố phải vật lộn tìm một mái ấm. |
Se pueden pedir acompañantes caros en la ciudad de Nueva York, trabajadores de burdeles en Camboya, trabajadores de la calle en Sudáfrica y todas las chicas de la lista de mi antiguo trabajo en el Soho, y todos dirán lo mismo. Bạn có thể cần tìm người đẹp hộ tống ở New York, người bán dâm ở Campuchia, người đứng đường ở Nam Phi và mỗi cô gái trên bản phân công ở nơi tôi làm tại Soho, và tất cả họ sẽ nói với bạn giống như vậy. |
Luego hice una nota sobre el estilo de los chicos de la calle. Rồi tôi chuyển sang mảng này, thời trang đường phố, trẻ con đường phố. |
¿La chica de la calle? Con bé đường phố? |
Me intrigas chico de la calle Cậu làm tôi khó hiểu rồi đấy nhóc |
No son chicos de la calle que extorsionan comerciantes Trên hơn 100 nước, và... chúng không phải kẻ bình thường, chuyên đi cướp giật vặt vãnh. |
Conduzca por cualquier Foot Locker a las 8 am un sábado, y habrá una cola en la calle y alrededor de la manzana, y a veces esos chicos que han esperado allí toda la semana. (IPO: phát hành cổ phiếu lần đầu) Điều hành bởi mọi cửa hàng Footlocker lúc 8h sáng thứ Bảy, và sẽ có một hàng người dưới phố và quanh dãy nhà, và đôi khi những đứa trẻ đó đã đợi ở đó đến cả tuần. |
Es increíble... que hay chicas en la calle que ganan eso en un fin de semana... sin tener que decir ni un solo chiste... ni equivocarse al decirlo. Chỉ với việc khóc thành tiếng, có những cô gái trên phố đã kiếm được nhiều tiền vào cuối tuần mà không phải kể một câu chuyện cười hay làm hỏng đoạn mắc cười của nó. |
Imagine un mundo donde todos los niños estén sanos física y mentalmente, donde no se encuentre en ningún lugar a chicos de la calle y donde no se les prive de su infancia porque la necesidad económica les obliga a trabajar. Hãy tưởng tượng một thế giới mà đứa trẻ nào cũng khỏe mạnh về cả thể chất lẫn tinh thần, nơi không có trẻ bụi đời và không một trẻ nào bị mất tuổi thơ do phải làm việc vì nhu cầu kinh tế! |
Claude no olvida los ojos grises del chico desaparecido en medio de la calle, y que sólo tenía dieciséis años. Và Claude thấy lại cặp mắt màu xám của cậu bé hy sinh giữa phố; một cậu bé mới mười sáu tuổi. |
Luego añadió: “Todos deben traer puesto el uniforme de las Juventudes Hitlerianas, para que cuando desfilemos por las calles, la gente vea que son buenos chicos de Hitler”. Rồi ông nói thêm: “Tất cả các em phải mặc đồng phục Thiếu niên của Hitler để khi chúng ta diễu hành ngoài đường phố, tất cả mọi người có thể thấy các em là những bé trai ngoan ngoãn của Hitler”. |
de hecho estos chicos no, así que se van afuera y leen su tarea bajo la luz de las lámparas de la calle. Các bạn có đèn trong nhà mình để có thể xem bài tập về nhà, và, thực tế, những đứa trẻ này thì không, nên chúng phải ra ngoài và đọc bài tập của chúng dưới ánh đèn đường. |
Los trabajadores de la calle normalmente esperan a los clientes en grupos por una cuestión de seguridad y para advertirse entre sí y evitar chicos peligrosos. Những cô gái đứng đường ở khu đó thường thì đứng thành nhóm chờ khách để được an toàn nhờ số đông và để nói cho nhau về cách tránh những gã nguy hiểm. |
Jamal Malik, asistente de call center de Mumbay...... chico del té...... por # millones de rupias...... se te preguntó quien era el tercer mosquetero en la novela de Alejandro Dumas Jamal Malik, nhân viên trợ lý điện thoại ở Mumbay, một chaiwalla, đang cố gắng đoạt # triệu rupees cậu đã được hỏi tên chàng lính ngự lâm thứ # là gì trong tác phẩm của nhà văn Alexander Dumas |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chico de la calle trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới chico de la calle
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.