chiavi in mano trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chiavi in mano trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chiavi in mano trong Tiếng Ý.
Từ chiavi in mano trong Tiếng Ý có nghĩa là cai ngục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chiavi in mano
cai ngục(turnkey) |
Xem thêm ví dụ
Ho una chiave in mano e ora devo trovare la serratura. Tôi đã có chìa khóa trong tay, tôi chỉ cần tìm ra cái ổ khóa. |
Gliela offro per 10.300 chiavi in mano. Tôi sẽ mang nó đến tận cửa nhà anh với giá 10, 300. |
Firmeremo il contratto e avrà le chiavi in mano per portare subito qui la sua famiglia." Chúng ta sẽ kí hợp đồng và anh sẽ có trong tay chìa khóa căn hộ để đón gia đình tới ở ngay lập tức." |
Non per noi, speriamo di scambiare una parte delle sue riserve per un impianto nucleare chiavi in mano. Không phải cho chúng tôi, chúng tôi đang hy vọng trao đổi một phần tài nguyên của ổng... với một nhà máy hạt nhân có thể xử dụng ngay được. |
Prese l’abitudine di tenere le chiavi in mano, così quando si addormentava veniva svegliato dal rumore delle chiavi che cadevano a terra. Do vậy, trên tay anh luôn có chùm chìa khóa để rủi có ngủ thì tiếng chìa khóa rớt sẽ làm anh tỉnh. |
Atterrarono in gran fretta e Harry corse verso il portone, con la chiave che gli si dimenava in mano. Cả bọn nhanh chóng đáp xuống đất, Harry chạy tới cánh cửa với chiếc chìa khóa đang vùng vẫy trong tay nó. |
Noi abbiamo in mano detta chiave e abbiamo il libero arbitrio di usarla. Chúng ta cầm chiếc chìa khóa đó trong tay mình, và chúng ta có quyền tự quyết để sử dụng nó. |
20 E vidi scendere dal cielo un angelo che aveva in mano la chiave dell’abisso+ e una grande catena. 20 Tôi thấy một thiên sứ từ trời xuống, tay cầm chìa khóa vực sâu+ và một dây xích lớn. |
Pietro tiene in mano alcune pesanti chiavi, che sono fatte di marmo. Trong tay của Phi E Rơ, làm bằng cẩm thạch, là một chùm chìa khóa rất nặng. |
“Vidi scendere dal cielo un angelo con la chiave dell’abisso e una grande catena in mano. “Tôi thấy một thiên sứ từ trời xuống, tay cầm chìa khóa vực sâu và một dây xích lớn. |
21 Giovanni inoltre vide “scendere dal cielo un angelo con la chiave dell’abisso e una grande catena in mano”. 21 Giăng cũng “thấy một vị thiên-sứ trên trời xuống, tay cầm chìa-khóa vực sâu và một cái xiềng lớn”. |
L’apostolo Giovanni scrisse: “Vidi scendere dal cielo un angelo con la chiave dell’abisso e una grande catena in mano. Sứ đồ Giăng viết: “Tôi thấy một vị thiên-sứ trên trời xuống, tay cầm chìa-khóa vực sâu và một cái xiềng lớn. |
Per questo leggiamo: “Vidi scendere dal cielo un angelo [Gesù] con la chiave dell’abisso e una grande catena in mano. Kinh-thánh chép: “Tôi thấy một vị thiên-sứ trên trời xuống, tay cầm chìa-khóa vực sâu và một cái xiềng lớn. |
Quale azione compirà contro Satana e i suoi demoni l’angelo “con la chiave dell’abisso e una grande catena in mano”? Thiên sứ “cầm chìa-khóa vực sâu và một cái xiềng lớn” sẽ làm gì đối với Sa-tan và các quỉ? |
In Rivelazione 20:1-6 Cristo Gesù è descritto come ‘un angelo che scende dal cielo con la chiave dell’abisso e una grande catena in mano’. Nơi Khải-huyền 20:1-6, Giê-su Christ được miêu tả là “vị thiên-sứ trên trời xuống, tay cầm chìa-khóa vực sâu và một cái xiềng lớn”. |
Aspettare che sia l’altra persona a mostrare umiltà quando anche noi abbiamo in mano la stessa chiave non risolve il problema. Chờ đợi người khác biểu lộ tính khiêm nhường không phải là giải pháp khi chúng ta cũng nắm giữ chìa khóa. |
E non intendo solo posare il telefono il tablet, le chiavi della macchina, o qualsiasi cosa abbiate in mano. Tôi không chỉ bảo bạn bỏ điện thoại xuống, máy tính bảng, chìa khóa hoặc bất cứ thứ gì bạn đang cầm. |
L’apostolo Giovanni dice: “Vidi scendere dal cielo un angelo [l’arcangelo Michele, Gesù Cristo] con la chiave dell’abisso e una grande catena in mano. Sứ đồ Giăng nói: “Tôi thấy một vị thiên-sứ [thiên sứ trưởng Mi-chen, tức Chúa Giê-su Christ] trên trời xuống, tay cầm chìa-khóa vực sâu và một cái xiềng lớn. |
L’apostolo Giovanni vide questo avvenimento in una visione profetica, descritta in Rivelazione 20:1-3: “Vidi scendere dal cielo un angelo con la chiave dell’abisso e una grande catena in mano. Sứ đồ Giăng thấy biến cố này trong sự hiện thấy có tính cách tiên tri ghi nơi Khải-huyền 20:1-3: “Tôi thấy một vị thiên-sứ trên trời xuống, tay cầm chìa-khóa vực sâu và một cái xiềng lớn. |
La simbolica descrizione biblica di questo avvenimento dice: “Vidi scendere dal cielo un angelo con la chiave dell’abisso e una grande catena in mano. Kinh-thánh mô tả một cách tượng trưng về biến cố này: “Tôi thấy một vị thiên-sứ trên trời xuống, tay cầm chìa-khóa vực sâu và một cái xiềng lớn. |
Descrivendo una visione datagli da Dio, l’apostolo Giovanni disse: “E vidi scendere dal cielo un angelo con la chiave dell’abisso e una grande catena in mano. Trong một sự hiện thấy do Đức Chúa Trời ban cho, sứ đồ Giăng nói: “Đoạn tôi thấy một vị thiên-sứ trên trời xuống, tay cầm chìa-khóa vực sâu và một cái xiềng lớn. |
Giovanni prosegue descrivendo in che modo questo grande nemico dell’umanità sarà messo in condizione di non poter agire: “Vidi scendere dal cielo un angelo con la chiave dell’abisso e una grande catena in mano. Giăng tiếp tục lời tường thuật bằng cách miêu tả việc giam cầm kẻ thù lớn này của nhân loại: “Đoạn, tôi thấy một vị thiên-sứ trên trời xuống, tay cầm chìa-khóa vực sâu và một cái xiềng lớn. |
Descrivendo ciò che avverrà all’inizio e alla fine del Millennio l’apostolo Giovanni dichiara: “Vidi scendere dal cielo un angelo con la chiave dell’abisso e una grande catena in mano. Khi được thấy trước những gì sẽ xảy ra vào lúc bắt đầu và cuối cùng của thời kỳ một ngàn năm, sứ đồ Giăng kể lại: “Tôi thấy một vị thiên-sứ trên trời xuống, tay cầm chìa-khóa vực sâu và một cái xiềng lớn. |
Raffiguratevi la scena, come la vide lo scrittore del libro di Rivelazione: “Vidi scendere dal cielo un angelo [Gesù Cristo] con la chiave dell’abisso e una grande catena in mano. Hãy hình dung cảnh tượng mà người viết sách Khải-huyền đã thấy: “Tôi thấy một vị thiên-sứ [Chúa Giê-su Christ] trên trời xuống, tay cầm chìa-khóa vực sâu và một cái xiềng lớn. |
Tra breve un angelo con la chiave dell’abisso e una grande catena in mano scenderà dal cielo, legherà Satana e i demoni e li scaglierà nell’abisso, ovvero in uno stato di inattività. Chẳng bao lâu nữa, một thiên sứ trên trời xuống—tay cầm chìa khóa vực sâu cùng một cái xiềng lớn—sẽ xiềng Sa-tan cùng các quỉ của hắn và quăng chúng xuống vực, tức tình trạng không hoạt động. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chiavi in mano trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới chiavi in mano
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.