chiar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chiar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chiar trong Tiếng Rumani.

Từ chiar trong Tiếng Rumani có các nghĩa là ngay cả, thậm chí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chiar

ngay cả

adjective

chiar şi teoria celulară era destul de nouă la acel moment.
ngay cả thuyết tế bào cũng còn khá lạ lẫm với chúng.

thậm chí

adverb

Si chiar daca nu ajungi acolo, chiar vrei sa te intorci la viata ta?
thậm chí không, thì cậu muốn quay lại cuộc sống cũ ư?

Xem thêm ví dụ

Nu a greşit, nu a dat dovadă chiar de laşitate?“
Chẳng phải ông đã hành động sai lầm, thậm chí hèn nhát sao?’
Trebuie să plecăm chiar acum, cat schimba gărzile.
Chúng ta phải đi ngay bây giờ, khi họ đổi lính gác.
Și chiar și atunci, numai în cazul în care ne-am decidă ești destul de stabil nu să le folosească, cu excepția cazului absolut necesar.
Và kể cả sau đó, chỉ khi chúng tôi quyết định rằng anh đã đủ ổn định không sử dụng chúng trừ khi rất cần thiết.
Iar acel moment e chiar acum. Aceste momente se numără invers, aceste momente mereu, mereu, mereu se evaporă.
Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy.
6 În contrast cu acei regi răi, alţii au văzut mâna lui Dumnezeu, chiar dacă au fost în aceeaşi situaţie ca ei.
6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy.
Aproape toate stelele pe care le putem vedea noaptea sunt atât de departe de noi, încât privite chiar şi prin cele mai performante telescoape nu sunt decât nişte puncte de lumină.
Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi.
Chiar acum, singurul lucru care diferă la persoanele din acest public e acel anume „dacă” pe care vă concentrați.
Và ngay bây giờ, điều khác biệt duy nhất giữa những người trong khán đài này là cái "nếu như" cụ thể nào mà bạn đang tập trung vào?
Prin urmare, curajul de a le predica semenilor adevărul, chiar şi celor ce se opun mesajului nostru, nu izvorăşte din noi înşine.
Sự can đảm để nói lẽ thật với người khác, thậm chí với những người chống đối thông điệp, không tùy thuộc vào chúng ta.
Voi folosi corupţia din inima acestui regat, şi o asemenea abundenţă de aur îmi va da acces în odăile regelui, chiar la rege însuşi.
Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn.
Şi, deşi confecţionarea corturilor era o muncă umilă şi istovitoare, ei erau fericiţi să o facă, lucrând chiar „noapte şi zi“ pentru a putea promova interesele divine — întocmai cum mulţi creştini din zilele noastre se întreţin având un serviciu sezonier sau cu jumătate de normă, pentru a dedica cea mai mare parte din timpul rămas faptului de a-i ajuta pe oameni să audă vestea bună. — 1 Tesaloniceni 2:9; Matei 24:14; 1 Timotei 6:6.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
Sunt în măsură guvernele, chiar dacă sunt sincere şi bine intenţionate, să îngrădească crima organizată?
Mặc dù thành thật và có ý tốt, các chính quyền có thể hạn chế tội ác qui mô không?
Nu chiar acum.
Không phải lúc này.
Chiar dacă viaţa veşnică nu s-ar fi numărat printre binecuvântările pe care Iehova le acordă slujitorilor săi fideli, tot aş fi dorit să am o viaţă dedicată practicării devoţiunii sfinte (1 Timotei 6:6; Evrei 11:6).
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
chiar o sa-i omorati pe cowboyi aia?
Có đúng là ông sẽ giết mấy tên cao bồi đó?
Tata nu era un tip prea militarist, dar îi părea rău că nu putuse lupta în al Doilea Război Mondial din cauza handicapului său, deşi l-au lăsat să treacă examenul fizic al armatei care dura câteva ore, până au ajuns chiar la ultimul test, cel al vederii.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
Nu este ceva neobişnuit ca cititori sinceri să exprime din inimă astfel de cuvinte de apreciere după ce au citit aceste reviste chiar pentru o scurtă perioadă de timp.
Không có gì mà lạ khi được nghe những độc giả thành thật phát biểu ý kiến sưởi ấm lòng như vậy để tỏ sự quí mến sau khi đã đọc các tạp chí nêu trên dù chỉ một thời gian ngắn.
Chiar dacă riscau să moară în lagăr, majoritatea nu au făcut compromis.
Nhưng chỉ rất ít người ký.
Ei bine, războiul metaforic ne obligă să spunem că tu ai câştigat, chiar dacă eu sunt singurul care a câştigat ceva în plan cognitiv.
Vâng, ẩn dụ chiến tranh dường như ép buộc chúng ta phải thốt ra rằng bạn đã thắng, mặc dù tôi lại là người duy nhất thu về được kết quả.
În calitatea sa de judecător al Domnului, el va oferi sfaturi şi poate chiar restricţii disciplinare care vor duce la vindecare.
Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành.
Chiar dacă va supravieţui sângele de scorpion întotdeauna se va afla în venele lui.
Nếu anh ấy sống, máu của bò cạp sẽ chảy trong huyết quản của anh ấy.
Are 4 ciorapei albi e tot maro si are un semn alb aici, chiar asa.
Nó có bốn đốm trắng, toàn thân màu nâu, và có một vết trắng ở đây.
2 Într-un anumit sens, chiar eşti urmărit de un astfel de duşman.
2 Thật sự, cũng có thể nói là bạn đang bị một kẻ thù như thế đuổi theo.
Chiar vrei să pleci astăzi?
Cô thực sự muốn đi ngay sao?
Ei au fost doborâţi de boală, căldură, oboseală, frig, teamă, foame, durere, îndoială şi chiar moarte.
Họ đã bị đau ốm, nóng nực, mệt mỏi, lạnh, sợ hãi, đói khát, đau đớn, nghi ngờ và thậm chí cả cái chết.
Dar Ivan el nu ar putea ucide chiar şi o acoperi.
Tuy nhiên, Ivan ông thậm chí không thể giết chết một con ruồi.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chiar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.