誠実 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 誠実 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 誠実 trong Tiếng Nhật.
Từ 誠実 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là trung thành, chân thành, thành thật, trung thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 誠実
trung thànhadjective 曲が っ た ジンクス の 誠実 さ だ と わか っ て る Ta biết ngươi chiến đấu với Jinx để thử lòng trung thành. |
chân thànhnoun ([真誠]) もちろん,わたしたちは誠実で心からの質問を歓迎しています。 Dĩ nhiên, chúng ta luôn luôn tiếp nhận những câu hỏi chân thành và chân thật. |
thành thậtnoun エホバは,各自の具体的な必要や状況に応じて,誠実な人たちに再調整を施されます。 Đức Giê-hô-va sửa dạy những người thành thật, tùy theo nhu cầu và hoàn cảnh của họ. |
trung thựcadjective 誠実に,心を開いて,はっきりと話します。 Chúng ta nên trung thực và cởi mở cùng cố gắng nói rõ ràng. |
Xem thêm ví dụ
こうして,多くの誠実な人たちが良いたよりを聞き,聖書研究を始めています。 Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh. |
これらの雑誌を少しの期間読んだだけで,こうした心温まる感謝の言葉を述べる誠実な読者はそれほど珍しくありません。 Không có gì mà lạ khi được nghe những độc giả thành thật phát biểu ý kiến sưởi ấm lòng như vậy để tỏ sự quí mến sau khi đã đọc các tạp chí nêu trên dù chỉ một thời gian ngắn. |
マルコ 12:28‐31)パウロはわたしたちがクリスチャンとして示す愛が誠実なものかどうかを確かめるよう勧めているのです。 (Mác 12:28-31) Phao-lô khuyên chúng ta, các tín đồ Đấng Christ, phải bày tỏ tình yêu thương thành thật. |
そのように偏見が強まったのは,モリスコの改宗の誠実さに関して教会内で疑念が大きくなったからかもしれません。 Sự kỳ thị đó hẳn là do giáo hội kích động, vì họ ngày càng nghi ngờ sự cải đạo chân thành của người Morisco. |
それは,イエスが彼らに誠実で純粋な関心を抱いておられたからです。( Bởi vì ngài thành thật, chú ý thật sự đến họ (Mác 1: 40, 41). |
奉仕者たちも野外の誠実な関心を持つ人々も,文書を無償で受け取ります。 Cả những người tuyên bố lẫn những người thành thật chú ý mà chúng ta gặp được khi đi rao giảng đều nhận được sách báo miễn phí. |
どんなに誠実であっても神権を持たなければ主はその人が行った儀式を承認されません(マタイ7:21-23;信仰箇条1:5参照)。 Nếu một người không có chức tư tế, cho dù người ấy có thể chân thành đi chăng nữa, thì Chúa cũng sẽ không thừa nhận các giáo lễ mà người ấy thực hiện (xin xem Ma Thi Ơ 7:21–23; Những Tín Điều 1:5). |
長官たちは次々と勅令を出し,この方式に付きものの専横と抑圧をなくそうと誠実に努力した。 Các thái thú ban hành hết sắc lệnh này đến sắc lệnh khác, họ thành thật cố gắng chận đứng tính chuyên quyền và sự áp bức vốn có trong hệ thống làm phu... |
真理に飢え渇いた誠実な人たちでした。『 永遠に生きる』の本を1冊持っていて,毎週末その本を使って聖書を研究していたそうです。 Họ có sách Sống đời đời và dùng sách đó để thảo luận Kinh Thánh vào mỗi cuối tuần. |
大人の家の人が若い伝道者のこうした誠実な言葉を聞くなら,確かに,そのうちの多くの人が好感を抱くようになるに違いありません。 Khi ông / bà chủ nhà nghe người tuyên bố trẻ tuổi của chúng ta nói năng thành thật như thế, chắc hẳn nhiều người sẽ có cảm tình. |
詩編 34:18)精神的なショックに対処するための助けは,クリスチャン会衆の仲間の信者による誠実な思いやりの気持ち,また優しい支えを受け入れることによっても得られます。( ヨブ 29:12。 (Thi-thiên 34:18) Họ có thể được giúp đỡ thêm để đương đầu với nỗi đau khi chấp nhận sự giúp đỡ nhân từ và thông cảm thành thật của các anh em cùng đức tin trong hội thánh tín đồ Đấng Christ. |
不正直の犠牲者になると,わたしたちは誠実さを大切にします。 Vì là nạn nhân của tính bất lương nên chúng ta trân quý tính liêm khiết. |
その翌月,みさえは,愛する家族や,自分の誠実な信念を理解し尊重してくれた別の病院の医療スタッフに看取られ,亡くなりました。 Tháng sau thì bà Misae qua đời giữa những vòng tay trìu mến của gia đình và ban điều trị của một bệnh viện khác, nơi đó niềm tin chân thành của bà đã được người ta thông cảm và tôn trọng. |
私たちが出来ることは 国際的な供給網の中で 多国籍企業に正しいことをさせ、 彼らの持つ力を 公共の利益などの 善良なことに使わせる 国境を越えた 誠実な機関の 力と影響を活かすことです。 Vì vậy việc chúng ta có thể làm là chúng ta có khả năng khai thác sức mạnh và ảnh hưởng của thể chế quốc tế thực, duy nhất trong chuỗi cung ứng toàn cầu, của các công ty đa quốc gia, và buộc họ phải làm đúng, phải sử dụng sức mạnh đó đúng đắn, để tạo ra các hàng hóa công cộng thiết yếu. |
間近に迫った滅びから救われるよう人々を援助したいという誠実な願いを持たなければなりません。 Chúng ta phải thành thật muốn giúp họ thoát khỏi sự hủy diệt đang gần kề. |
私達には地域の 信頼がありましたが 一つの地域社会として さらなる誠実な対話が 必要でした 人々に理解してもらう 必要があったからです 車窓から 5ドルを渡すとき 実際には困窮する人を 助ける機会を 最小にしているのです その理由は― その5ドルが ファストフードを買う代わりに ドラッグやお酒を買うために 使われるからです Chúng tôi có được niềm tin của cộng đồng. Nhưng vẫn cần có thêm cuộc nói chuyện thẳng thắn với nhau trong một cộng đồng, bởi chúng tôi muốn mọi người hiểu rằng khi họ trao những tờ 5 đô-la qua cửa sổ xe ô-tô, họ có thể đang thu hẹp cơ hội giúp đỡ người khác của chính họ, và đây là lý do: Những tờ 5 đô-la có thể được dùng để mua đồ ăn nhanh hôm nay -- đa phần sẽ được dùng để mua ma túy và rượu. |
聖書が差し伸べる希望を理解し,それを高く評価するよう誠実な人々を助けるのは,何と大きな喜びなのでしょう。 Giúp những người có lòng chân thành hiểu và quý trọng hy vọng mà Kinh Thánh mang lại thật vui biết bao! |
初期の聖書研究者たちは,神のご意志を行ないたいと誠実に願う謙遜な人たちだった Các Học viên Kinh Thánh là những người khiêm nhường, chân thành muốn làm theo ý Đức Chúa Trời |
誠実にそう信じてきた人の多くが聞いて非常に驚くのは,十字架がキリスト教世界独自のものではないということです。 Nhiều người thành thật tin điều đó tỏ ra rất ngạc nhiên khi biết rằng thập tự giá chẳng phải là dấu hiệu dành riêng cho đạo tự xưng theo đấng Christ mà thôi. |
わたしたちはエノスほど長く祈る必要はないが,誠実である必要があることを指摘するとよい。) (Các anh chị em có thể muốn nêu ra rằng những lời cầu nguyện của chúng ta có thể không cần phải dài như lời cầu nguyện của Ê Nót, nhưng phải chân thành). |
しかし,そうした経験がどれほど心温まるものであるとしても,そのような誠実な努力によって貧困が根絶されるわけでないことは明らかです。 Tuy nhiên, dù những kinh nghiệm ấy làm ấm lòng đến đâu, rõ ràng là các nỗ lực chân thành như thế sẽ không giải quyết được tận gốc rễ nạn nghèo khó. |
また,正直な人は誠実であり,仲間の人間をだましたりしません。 Hơn nữa, một người lương thiện thì thanh liêm và không gian lận ai. |
しかし,わたしたちが誠実に悔い改め,自分の間違いを繰り返さないよう一生懸命に努力するなら,エホバはわたしたちの罪を許してくださいます。( Nhưng Đức Giê-hô-va tha tội cho chúng ta nếu ta thành thật ăn năn và cố gắng hết sức để không tái phạm những lỗi lầm đó (Thi-thiên 103:10-14; Công-vụ các Sứ-đồ 3:19). |
イエスは,どんな質問であれ,誠実な気持ちで尋ねる人の質問にはお答えになる方でしたが,ピラトにはお答えになりませんでした。 Giê-su là nhân vật có thể trả lời bất cứ câu hỏi nào nếu người ta hỏi ngài với động cơ chân thật, nhưng ngài đã không trả lời Phi-lát. |
5 たゆまず続ける: 家で,街路で,電話で,非公式の機会に,さらに多くの誠実な人たちに良いたよりを伝えるいろいろな方法を探しましょう。 5 Hãy kiên trì trong công việc này: Chúng ta hãy tìm cách đem tin mừng đến cho nhiều người có lòng thành thật hơn nữa—tại nhà họ, trên đường phố, qua điện thoại và làm chứng bán chính thức. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 誠実 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.