乗合バス trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 乗合バス trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 乗合バス trong Tiếng Nhật.

Từ 乗合バス trong Tiếng Nhật có nghĩa là Xe khách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 乗合バス

Xe khách

Xem thêm ví dụ

バスはここに停まりますか
Xe buýt có dừng ở đây không vậy ?
想像してください 毎年 海外旅行をする― 10億人の人たちが こんな風に旅をするんです ただ バスに乗って 名所をまわり ホテルを移動し 車窓から 人々や文化の 写真を撮るのではなく 実際に人と結びつくのです
Hãy cùng tôi tưởng tượng nếu một tỉ người này những người du lịch toàn thế giới mỗi năm, không được lên xe buýt từ nơi này đến nơi khác, từ khách sạn này đến khách sạn khác, chụp ảnh từ cửa sổ xe buýt của những con người, những nền văn hóa nhưng thực ra là kết nối với mọi người.
バス を 攻撃 しろ!
Bắn xe buýt đi.
21 旅の途中,定められた検問所をバスがスピードを落とさずに通り抜けたため,交通警察はバスが密輸品を運んでいるのではないかと疑い,追跡してバスを停車させました。
21 Dọc đường, xe buýt chạy vượt qua một trạm kiểm soát thường lệ và cảnh sát công lộ nghi xe chở hàng hóa buôn lậu nên đuổi theo và bắt xe đó phải dừng lại.
あなた は 私 に セバス チャン ・ ブラッド と 対立 する の を 望 ん で る
2 người muốn tôi tranh cử với Sebastian Blood.
ムハンマドはバスタブを がれきの上に置いて 子どもたちに 毎朝バブルバスを楽しませました
Mohammed để bồn tắm trên đống đổ nát và tắm cho những đứa con của mình vào mỗi sáng.
署長 は バス を よこ せ と 言 っ て い ま す 。
Cảnh sát trưởng ra lệnh điều một xe đến.
どこで7番のバスに乗ればよいのですか。
Tôi lên xe buýt số 7 ở đâu được?
手に負えないほど 暴力の勢いが強く 暴力とは直接関わりのない人々が 撃たれたり殺されたりしました コンビニでタバコを 一箱買おうとする人や バスを待つため 停留所に座っている人 公園の片隅で起こった暴力に 気付かずに遊んでいた子供たちです でも暴力が彼らの世界に入り込んでくるのです
Nhưng tình trang bạo lực rất khó kiểm soát, người đứng ngoài các vụ bạo lực cũng bị bắn và giết: ngay cả khi chỉ đi mua 1 gói thuốc lá ở tiệm tạp hóa, hoặc đang ngồi chờ xe bus ở trạm dừng, hoặc các em bé đang chơi ở công viên, không để ý đến vụ bạo lực đầu kia của công viên, nhưng bạo lực cũng xảy đến các cháu.
そして、ジョーカーは病院を爆破して人質を乗せたバスで逃亡する。
Rồi Joker bấm kíp nổ phá hủy bệnh viện và tẩu thoát trên xe buýt kèm theo hàng loạt con tin.
数 週間 の 休養 ・ 息抜き と この バス を 手 に 入れ た 。
Vài tuần hồi phục và cái máy bay này.
バス を 撃 っ た か ?
Sao mày bắn vào xe buýt?
「先週の土曜日と日曜日,わたしたちはオハイオ州コロンバスで,新しく美しい神殿を奉献しました。
“Thứ Bảy và Chủ Nhật tuần trước chúng tôi đang ở Columbus, Ohia, để làm lễ cung hiến một ngôi đền thờ mới và tuyệt đẹp.
実際に側堆石の向こうまで行くバスがあり 氷河の表面上に客を降ろしてくれます
Có những chuyến xe buýt đã chạy qua bờ băng tích và thả hành khách xuống mặt băng.
ある日,バス発着所の時計が5分進んでいたため,バスに置いて行かれてしまいました。
Ví dụ, một ngày nọ chúng tôi lỡ chuyến xe buýt vì đồng hồ bến xe chạy nhanh năm phút.
ネオ神戸ピザでいっぱいにしたバスタブの中で彼女を溺れさせて殺した。
Tôi giết cô ấy bằng cách dìm cô ấy trong một bồn tắm chứa đầy pizza Neo Kobe.
バスはまだ来ない。
Xe buýt vẫn chưa tới.
二人は事務室を出た後にバスルーム入口に入り、「そこにいることはわかっている」、「俺たちは見つけた奴はすべて殺す」と言った。
Sau khi rời văn phòng nhà trường, cả hai vào khu nhà tắm, đe dọa những học sinh đang nấp bên trong với những lời lẽ như "tao biết bọn mày đang ở đây" hoặc "bọn tao sẽ giết hết những tên bọn tao tìm ra" nhưng chúng không vào phòng tắm.
車を持っていなかったので,移動手段は列車かバスでした。
Vì không có xe nên chúng tôi đi lại bằng xe lửa hoặc xe buýt.
その結果 60人乗りのバスが登場して 3人を載せてララミーまで数時間の道のりを 行き来したのでした
Thế là 1 chiếc xe bus 60 chỗ chở 3 cô trò đi lại vài giờ tới Laramie.
雨のときはトムはバスに乗る。
Khi trời mưa, Tom đi xe buýt.
私たちはバスで大陸を横断しました。
Chúng tôi đi xuyên lục địa bằng xe buýt.
わたしたちは程なくして婚約し,1931年,父がオハイオ州コロンバスで開かれたエホバの証人の大会から戻って来た後,結婚しました。
Ít lâu sau, chúng tôi đính hôn và sau khi cha dự đại hội năm 1931 của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Columbus, Ohio, về thì chúng tôi kết hôn.
どこでバスに乗れますか。
Tôi có thể đón xe buýt ở đâu?
それでも,4人の幼い子供と共に,いつも16キロの道のりを歩き,さらに30キロの道のりをバスに乗って最寄りの王国会館に通いました。
Dù vậy, với bốn con nhỏ chị đều đặn đi bộ 16 cây số và rồi đón xe buýt thêm 30 cây số nữa để đến Phòng Nước Trời gần nhất.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 乗合バス trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.