chemical substance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chemical substance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chemical substance trong Tiếng Anh.
Từ chemical substance trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoá chất, hóa chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chemical substance
hoá chấtnoun |
hóa chấtnoun (matter of constant composition best characterized by the entities (molecules, formula units, atoms) it is composed of) Those women's tear has a special kind of chemical substance Nước mắt của những người phụ nữ này là một loại hóa chất đặc biệt. |
Xem thêm ví dụ
Chemical warfare (CW) involves using the toxic properties of chemical substances as weapons. Chiến tranh hóa học liên quan đến việc lợi dụng các đặc tính độc hại của các chất hóa học để làm vũ khí. |
Tabun or GA is an extremely toxic chemical substance. Tabun hoặc GA là chất hoá học vô cùng độc hại. |
Today, mercury fulminate has been replaced in primers by more efficient chemical substances. Hôm nay, thủy ngân fulminate đã được thay thế trong mồi bởi các chất hóa học hiệu quả hơn. |
They used booby traps, mines, and chemical substances throughout the country. Họ đã sử dụng bẫy sập, mìn, và chất hoá học trong cả nước . |
Matter can be a pure chemical substance or a mixture of substances. Vật chất có thể là một chất hoá học tinh khiết hoặc một hỗn hợp các chất. |
Is it the chemical substance making up his body? Có phải những hóa chất trong thân thể của người ấy, hay không? |
A compound is a pure chemical substance composed of more than one element. Bài chi tiết: Hợp chất Hợp chất là một chất hoá học tinh khiết cấu tạo từ nhiều hơn một nguyên tố. |
With each inhalation, smoke brings its more than 5,000 chemical substances into contact with the body’s tissues. Với mỗi hơi thuốc lá hít vào, khói thuốc chứa hơn 5,000 hoá chất thành phần tác động lên các mô của cơ thể. |
Furthermore, moderate exercise triggers the release of endorphins, chemical substances in the brain that can make you feel better. Hơn nữa, vận động vừa phải sẽ kích thích não tiết ra endorphin, chất có thể làm bạn cảm thấy dễ chịu hơn. |
REACH (Registration, Evaluation, Authorisation and Restriction of Chemicals, EC No 1907/2006) is the EU chemical substances regulatory framework. REACH (Đăng ký, Đánh giá, Cho phép và Hạn chế hóa chất, EC No 1907/2006) là khung quy định của EU về hóa chất. |
We are committed to providing our customers with information about the chemical substances in our products as needed to comply with legal requirements. Chúng tôi cam kết cung cấp cho khách hàng thông tin về hóa chất trong sản phẩm của mình khi cần thiết để tuân thủ yêu cầu pháp lý. |
DDT was eventually banned by the United States Environmental Protection Agency (EPA) after a long and arduous process of research on the chemical substance. DDT cuối cùng đã được cấm bởi Hoa Kỳ Quan bảo Vệ Môi trường (EAP) sau một thời gian dài và gian khổ quá trình nghiên cứu những chất hóa học. |
When a chemical substance is transformed as a result of its interaction with another substance or with energy, a chemical reaction is said to have occurred. Bài chi tiết: Phản ứng hóa học Khi một chất hóa học được biến đổi do sự tương tác của nó với một chất khác hoặc với năng lượng, ta có thể nói một phản ứng hóa học đã xảy ra. |
It has been used in an entheogenic context – a chemical substance used in a religious, shamanic, or spiritual context - in the Indian subcontinent since the Vedic period dating back to approximately 1500 BCE, but perhaps as far back as 2000 BCE. Nó đã được sử dụng trong bối cảnh entheogenic - một chất hóa học được sử dụng trong một bối cảnh tôn giáo, shamanhoặc tâm linh - ở tiểu lục địa Ấn Độ kể từ thời kỳ Vệ Đà có niên đại khoảng 1500 TCN, nhưng cần sa có thể đã được dùng từ năm 2000 TCN. |
Oxidants are usually chemical substances with elements in high oxidation states (e.g., H 2O 2, MnO− 4, CrO 3, Cr 2O2− 7, OsO 4), or else highly electronegative elements (O2, F2, Cl2, Br2) that can gain extra electrons by oxidizing another substance. Chất oxy hóa thường là các chất hóa học có trạng thái oxy hóa cao (ví dụ như H2O2, MnO−4, CrO3, Cr2O2−7, OsO4 NO−3, SO2−4, ) hay chứa các nguyên tố có độ âm điện cao (như O2, F2, Cl2, Br2) nên dễ lấy được các điện tử bằng cách oxy hóa chất khác. |
In 1995, the Governing Council of the United Nations Environment Programme (UNEP) called for global action to be taken on POPs, which it defined as “chemical substances that persist in the environment, bio-accumulate through the food web, and pose a risk of causing adverse effects to human health and the environment”. Năm 1995, Hội đồng điều hành Chương trình Môi trường Liên Hiệp Quốc (UNEP) lên tiếng kêu gọi hành động mang tính toàn cầu để đối phó với POP - những chất hóa học được định nghĩa là "khó phân hủy trong môi trường, tích tụ sinh học qua lưới thức ăn và gây nguy cơ tác động có hại cho sức khỏe con người và môi trường." |
Included here are raw materials, minerals, synthetic chemicals (including hazardous substances), manufactured products, food, living organisms and waste. Trong đó bao gồm vật liệu thô, khoáng sản, hóa chất tổng hợp (bao gồm các chất độc hại), sản phẩm sản xuất, thực phẩm, sinh vật sống và chất thải. |
The type of chemical reactions a substance may undergo and the energy changes that may accompany it are constrained by certain basic rules, known as chemical laws. Loại phản ứng hóa học mà một chất có thể trải qua và sự thay đổi năng lượng có thể đi kèm tuân theo một số quy tắc cơ bản nhất định, được gọi là định luật hóa học. |
However, not all substances or chemical compounds consist of discrete molecules, and indeed most of the solid substances that make up the solid crust, mantle, and core of the Earth are chemical compounds without molecules. Tuy nhiên, không phải tất cả các chất hoặc các hợp chất hóa học bao gồm các phân tử rời rạc, và thực tế hầu hết các chất rắn tạo thành lớp vỏ rắn, lớp phủ và lõi của Trái Đất là các hợp chất hóa học mà không có các phân tử. |
Since the Gulf War in 1991, when Israel was attacked by Iraqi Scud missiles, all homes in Israel are required to have a reinforced security room, Merkhav Mugan, impermeable to chemical and biological substances. Kể từ Chiến tranh Vùng Vịnh năm 1991, khi Israel bị các tên lửa Scud của Iraq tấn công, toàn bộ nhà tại Israel được yêu cầu có một phòng an ninh tăng cường gọi là Merkhav Mugan, không thẩm thấu các vật chất hóa học và sinh học. |
Tryptophan is a basic amino acid used in the formation of the chemical messenger serotonin , a substance in the brain that helps tell your body to sleep . Tryptophan là a-xít amin cơ bản được dùng để tạo chất hoá học dẫn truyền serotonin , đây là một chất trong não giúp thông báo cho cơ thể biết giấc ngủ . |
When you slide the pan into the oven, you're setting off a series of chemical reactions that transform one substance, dough, into another, cookies. Khi bạn đặt chảo vào lò nướng, bạn đang tạo ra một loạt các phản ứng hóa học làm chuyển đổi một chất, bột, thành một thứ khác, bánh quy. |
This technique is often used in chemical engineering to obtain very pure substances, or to recover saleable products from waste solutions. Kỹ thuật này thường được sử dụng trong kỹ thuật hóa học để thu được các chất tinh khiết, hoặc để thu hồi các sản phẩm có thể bán được từ các dung dịch thải. |
A chemical reaction is a transformation of some substances into one or more different substances. Phản ứng hóa học là sự chuyển đổi một số chất thành một hoặc nhiều chất khác nhau. |
Examples of dangerous content: Recreational drugs (chemical or herbal); psychoactive substances; equipment to facilitate drug use; weapons, ammunition, explosive materials and fireworks; instructions for making explosives or other harmful products; tobacco products. Ví dụ về nội dung nguy hiểm: Thuốc dùng để tiêu khiển (hóa học hoặc thảo dược); chất tác động tâm thần; thiết bị hỗ trợ sử dụng ma túy; vũ khí, đạn dược, vật liệu nổ và pháo hoa; hướng dẫn chế tạo chất nổ hoặc các sản phẩm gây hại khác; sản phẩm thuốc lá sợi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chemical substance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chemical substance
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.