chemical reaction trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chemical reaction trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chemical reaction trong Tiếng Anh.
Từ chemical reaction trong Tiếng Anh có nghĩa là phản ứng hóa học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chemical reaction
phản ứng hóa họcnoun (process in which chemical substances are changed into others) When acid touches metal, a chemical reaction happens. Khi axít tiếp xúc với kim loại, một phản ứng hóa học sẽ xảy ra. |
Xem thêm ví dụ
Chemical reactions generally proceed more slowly at a lower temperature. Hấp phụ hóa học thường xảy ra ở nhiệt độ cao với tốc độ hấp phụ chậm. |
The chemical reaction used to produce the acetaldehyde used mercury sulfate as a catalyst. Phản ứng hoá học dùng để chế tạo ra acetaldehyde có sử dụng thuỷ ngân sulfat làm chất xúc tác. |
Manganese(II) oxide undergoes the chemical reactions typical of an ionic oxide. Mangan (II) oxit trải qua phản ứng hóa học điển hình của một ion oxit. |
The same is true, up to a point, of the chemical reactions of living things. Điều tương tự cũng đúng, đến một điểm, về các phản ứng hóa học của các sinh vật sống. |
A chemical reaction. Một phản ứng hóa học. |
The current scientific consensus is that the complex biochemistry that makes up life came from simpler chemical reactions. Giới khoa học đương đại đạt được thống nhất rằng quá trình sinh hóa phức tạp đã hình thành nên sự sống từ những phản ứng hóa học đơn giản hơn. |
When these neurons interact, the chemical reaction emits an electrical impulse, which can be measured. Khi các nơ ron thần kinh tương tác, phản ứng hóa học phát ra một xung điện có thể đo được. |
There could be no chemical reactions between atoms—meaning no life. Do đó không thể có những phản ứng hóa học giữa các nguyên tử—nghĩa là không có sự sống. |
Chemical reactions are invariably not possible unless the reactants surmount an energy barrier known as the activation energy. Các phản ứng hóa học thường không thể xảy ra trừ khi các chất phản ứng vượt qua hàng rào năng lượng gọi là năng lượng hoạt hóa. |
Often a single chemical reaction is not sufficient to synthesize a useful end-product. Thông thường một phản ứng hóa học đơn lẻ không đủ để tổng hợp nên một sản phẩm cuối cùng hữu ích. |
This nucleotide is used to transfer chemical energy between different chemical reactions. Nucleotide này được sử dụng để chuyển năng lượng hóa học giữa các phản ứng hóa học khác nhau. |
Light production in fireflies is due to a type of chemical reaction called bioluminescence. Sự phát sáng ở đom đóm là nhờ một loại phản ứng hóa học gọi là biolumiescence (ánh sáng sinh học). |
Chemical reactions usually involve the making or breaking of chemical bonds. Phản ứng hóa học thường liên quan đến việc tạo ra hoặc phá vỡ các liên kết hóa học. |
The chemical reaction between the additives and the surface is confined to this area. Phản ứng hóa học giữa các chất phụ gia và bề mặt được giới hạn trong khu vực này. |
The concept of chemical equilibrium was developed after Berthollet (1803) found that some chemical reactions are reversible. Khái niệm cân bằng hóa học được phát triển sau khi Berthollet (1803) phát hiện ra rằng một số phản ứng hóa học có thể đảo ngược. |
Nearly all chemical reactions can occur at normal temperatures (although different reactions proceed at different rates). Gần như tất cả các phản ứng hóa học có thể xảy ra ở nhiệt độ bình thường (mặc dù các phản ứng khác nhau diễn ra ở các tốc độ khác nhau). |
It's literally a chemical reaction. Nó hoàn toàn là phản ứng hóa học. |
Eumelanin is generated from tyrosine in a series of catalysed chemical reactions. Eumelanin được tạo thành từ các hợp chất tyrosine trong một chuỗi các phản ứng hóa học có xúc tác. |
Epigenetics is the study of this amazing group of mechanisms and their chemical reactions. Ngành di truyền học biểu sinh nghiên cứu nhóm cơ chế đáng kinh ngạc này và các phản ứng hóa học của chúng. |
In a chemical reaction, the elements recombine to make new compounds. Trong một phản ứng hóa học, Các yếu tố tái kết hợp để tạo nên hợp chất mới. |
Chemical reactions between water molecule fragments and further ultraviolet stimulation create and eject, among other things, O2. Các phản ứng hóa học giữa các mảnh phân tử nước, sau nữa là được các tia cực tím kích thích tạo ra và giải phóng vào môi trường xung quanh các khí O2. |
Enzymes are usually highly specific and accelerate only one or a few chemical reactions. Enzyme có tính đặc hiệu cao và chỉ tham gia vào một hoặc một vài phản ứng hóa học. |
This allows for systematic prediction of chemical reactions and behavior of chemical compounds and design of chemical syntheses. Điều này cho phép dự đoán có hệ thống các phản ứng hóa học và hành vi của các hợp chất hóa học và thiết kế các tổng hợp hóa học. |
A chemical reaction is a transformation of some substances into one or more different substances. Phản ứng hóa học là sự chuyển đổi một số chất thành một hoặc nhiều chất khác nhau. |
When acid touches metal, a chemical reaction happens. Khi axít tiếp xúc với kim loại, một phản ứng hóa học sẽ xảy ra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chemical reaction trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chemical reaction
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.