腸 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 腸 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 腸 trong Tiếng Nhật.

Từ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là ruột, lòng, Ruột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 腸

ruột

noun

その弦は,植物の繊維か動物のを撚り合わせたものでした。
Dây đàn được làm từ sợi thực vật xe lại hoặc ruột thú vật.

lòng

noun

Ruột

noun

その弦は,植物の繊維か動物のを撚り合わせたものでした。
Dây đàn được làm từ sợi thực vật xe lại hoặc ruột thú vật.

Xem thêm ví dụ

は皆さんの身体を守る 最大の免疫システムなのです
Bộ ruột thực chất chính là hệ thống miễn dịch lớn nhất, bảo vệ cơ thể bạn.
銅はで吸収され、その後、肝臓に輸送されてアルブミンと結合する。
Đồng được hấp thụ trong ruột non và được vận chuyển tới gan bằng liên kết với albumin.
には何十億ものバクテリアがいますが
Có hàng tỉ vi khuẩn.
さらに,子宮内膜症の発生する場所により,癒着,の出血や閉塞,ぼうこう機能障害,子宮内膜症の組織の破裂やそれによって病巣が広がるといった合併症が生じることもあります。
Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn.
は持たない。
Không có vây bụng.
その気体はから血流,次いで肺に移動し,最後に息として吐き出されます。
Khí này từ ruột non đi vào máu rồi vào phổi, sau đó được thở ra.
内寄生虫とは何でしょうか。 そうしたありがたくない客の宿主になっているかどうかはどうすれば分かりますか。
Chúng ra sao, và làm thế nào bạn có thể biết được mình đã trở thành chủ nhà bất đắc dĩ của những vị khách ngoài ý muốn này?
その言語を 構造の言語を用いて 持続時間を延ばし それがを端まで 通り抜けられるようにしたら より強力な信号を発信できます
Và nếu chúng ta có thể đem ngôn ngữ này -- một loại ngôn ngữ có cấu trúc -- và làm nó có hiệu ứng lâu hơn, để nó có thể đi qua đường tiêu hóa của ruột, nó sẽ tạo ra những tín hiệu mạnh hơn.
卵巣,ぼうこう,など周辺の臓器に見つかることもあれば,時として,骨盤腔内の至る所にできることもあります。
Bệnh này có thể phát hiện ở những cơ quan gần đó, chẳng hạn như buồng trứng, bàng quang, ruột, và trong một số trường hợp nó có thể xuất hiện ở khắp xoang chậu.
そこではどのように 発展に関わったのでしょう?
Nhưng làm thế nào mà ruột tham gia vào quá trình phát triển này?
牛が成長途中の小麦を食べると,が膨張し,窒息して死んでしまうのです。
Một con bò mà ăn lúa mì đang mọc thì có thể bị chương bụng, làm cho nghẹt thở và chết.
ストレスを感じた脳がENSを刺激することによってが正常に収縮しなくなると,吐き気を催すこともあります。
Một cảm giác khác là buồn nôn, vì não tác động hệ thần kinh ruột để thay đổi sự co bóp bình thường của ruột khi bị căng thẳng.
哀れに思われた」という言葉に相当するギリシャ語には,「がせつに求めるのを感じる」という意味があります。
Từ Hy Lạp được dịch là “động lòng thương-xót” có nghĩa “cảm thấy ao ước trong dạ”.
偏頭痛,骨盤腔内癒着,月経困難症(生理痛),過敏性症候群,大腸炎,胃炎などの症状を示していたのです。 痛みの多くは月経困難症から来ているとずっと思っていました。
Bệnh tình của tôi mang biểu hiện của chứng nhức nửa đầu, sự kết dính các mô trong vùng xương chậu, chứng thống kinh (đau trong kỳ kinh nguyệt), hội chứng kích thích ruột, viêm kết tràng và viêm dạ dày.
内に寄生虫がいる― 子どもたちが住む場所では 寄生虫を駆除します
Ở những nơi trẻ nhiễm giun nhiều, . hãy chữa cho trẻ.
にできた腫瘍を摘出してもらうと,その後はめきめき回復してゆきました。
Bác sĩ cắt bỏ cái bướu ở trong ruột và rồi Masako được phục hồi nhanh chóng.
内寄生虫には,アメーバを含む原虫と蠕虫の2種類があります。
Có hai loại ký sinh trùng đường ruột thuộc loại đơn bào, trong đó có a-míp, và giun sán hoặc lãi.
痛みを伴い,体を衰弱させるの疾患です。 あなたも慢性的な病気か障害を抱えていますか。
Có lẽ bạn cũng khổ sở vì bị bệnh kinh niên hay tàn tật.
プロバイオティクスは 未熟児の恐ろしい壊死性炎の進行を予防する 助けになるかもしれません
Có thể lợi khuẩn giúp ngăn chặn sự phát triển của căn bệnh viêm ruột hoại tử kinh khủng ở trẻ sinh non.
例えば,乳糖不耐症は,乳製品中の乳糖を分解する酵素をが作り出さないために起きます。
Ví dụ, chứng không dung nạp lactose xảy ra khi ruột không sản sinh ra những enzym cần thiết để tiêu hóa những loại đường có trong các chế phẩm từ sữa.
でも,もしあなたが熱帯や亜熱帯の地域に住んでおられるなら,何らかの内寄生虫が原因であることは十分考えられます。
Nhưng nếu bạn sống trong vùng nhiệt đới hay bán nhiệt đới, vấn đề này rất có thể là một dạng nào đó của ký sinh trùng đường ruột.
ローマの医者であったエフェソスのルーファス(en)はAD1~2世紀に、腋窩、鼠径部、間膜のリンパ節を胸腺とともに見出した。
Rufus của Ephesus, một bác sĩ La Mã, xác định các nách, hạch bẹn và mạc treo các nút cũng như tuyến ức trong ngày 1 đến thế kỷ thứ 2.
それに僕が大きくなるとき 彼はよく 昔 銃剣で人を刺した話や が飛び出しても 走りつづける人の話をしてくれました
Hồi tôi đang mới lớn, anh hay kể tôi nghe chuyện anh hay đâm lê người ta, rồi ruột của họ rớt ra, nhưng họ vẫn chạy tiếp.
5 他の高臣と太守たちはが煮えくり返ったに違いありません。
5 Hai viên chức cao cấp kia và các tỉnh trưởng chắc giận dữ sôi lên được.
トラックのタイヤを切って作った ホーチミンサンダルを履き 炊いたご飯を象のに詰めて 食料として携帯し 麻の筒を体に巻いていました
Họ đi dép cao su Hồ Chí Minh được cắt ra từ những chiếc lốp xe tải, và mang một khẩu phần cơm nhất định trong những túi ruột tượng, một dải vải dài quấn quanh cơ thể.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.