chanclas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chanclas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chanclas trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ chanclas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dép, dép tông, Dép tông, xăng-đan, roi da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chanclas
dép(thong) |
dép tông(thong) |
Dép tông(flip-flops) |
xăng-đan
|
roi da(thong) |
Xem thêm ví dụ
La ropa que llevo es ridícula: un polo naranja brillante, un bañador verde brillante y chanclas. Bộ đồ tôi đang mặc quả là lố bịch: áo phông màu cam nhạt, quần soóc xanh nhạt, và đôi dép xỏ ngón. |
Siento molestarte, Buddy, pero la señorita se ha dejado los chanclos. Xin lỗi vì làm phiền anh, Bạn Hiền, nhưng cô nàng bỏ quên đôi giày cao su. |
Cuando elegimos otra senda de aquella que sabemos que es correcta, según lo que nos han enseñado nuestros padres y líderes, y nos lo ha confirmado el Espíritu Santo en el corazón, es como salir a la arena del desierto con chanclas en vez de zapatos. Khi chọn một con đường khác với con đường chúng ta biết là đúng, như đã được cha mẹ và các vị lãnh đạo của chúng ta giảng dạy, và đã được Đức Thánh Linh xác nhận trong lòng chúng ta, thì điều đó giống như bước vào sa mạc cát bằng dép thay vì bằng giày. |
Si las madres van a la reunión sacramental con chanclas y otra ropa informal, también lo hacen sus hijas. Nếu người mẹ đi dép lẹp xẹp và mặc quần áo thường đến buổi lễ Tiệc Thánh thì con gái họ cũng vậy. |
Me dije a mí mismo que, en cierta manera, las chanclas eran zapatos. Tôi tự bảo dép thì cũng là giày vậy—một loại giày thôi. |
Al caminar por la arena fresca con mis chanclas sentí algo como una espina que se me clavaba en el arco del pie. Khi tôi bước dọc theo bờ cát nguội—bằng đôi dép của mình—tôi cảm thấy có một cái gì giống như gai đâm vào lòng bàn chân của tôi. |
Así que en vez de zapatos, me puse chanclas. Vì vậy thay vì mang giày, tôi mang dép. |
Para que la expresión coincida con los SKU de todas las chanclas que vende, escriba esta expresión regular: Bạn có thể tạo biểu thức chính quy sau để nắm bắt tất cả các SKU dép đi biển: |
Por ejemplo, esta sería otra forma de crear una expresión que coincidiera con los SKU de chanclas: Ví dụ: dưới đây là một cách tạo biểu thức khác để đối sánh với SKU dép đi biển của bạn: |
Supongamos que estos son los SKU de producto de unas chanclas que vende tanto para hombre como para mujer: Giả sử bạn bán dép đi biển nam nữ và các SKU sản phẩm của bạn trông giống như sau: |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chanclas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới chanclas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.