茶色 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 茶色 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 茶色 trong Tiếng Nhật.

Từ 茶色 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là màu nâu, nâu, màu sạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 茶色

màu nâu

noun

トイレのウンチが濃い茶色なのは 何のせいでしょう?
Phân màu nâu đậm trong nhà vệ sinh có nguyên nhân từ đâu?

nâu

noun

トイレのウンチが濃い茶色なのは 何のせいでしょう?
Phân màu nâu đậm trong nhà vệ sinh có nguyên nhân từ đâu?

màu sạm

noun

Xem thêm ví dụ

またご覧のように水も泥も原油も 茶色をしていて 一緒くたになると 見分けが付きません
Bạn cũng có thể thấy là nước có màu nâu, màu nâu của bùn và dầu, Nên khi mọi thứ hòa lẫn, sẽ rất khó để nhận ra thứ gì có trong nước.
もし 北極から来た賢い人が クマが白いと言うならば 信じるかもしれないが 俺が今までに見たクマは どれも茶色だったよ」
Nếu một người có đầu óc thông minh tới từ Bắc Cực và nói với tôi rằng những con gấu ở đó màu trắng, tôi có thể tin anh ta, nhưng tất cả mọi con gấu mà tôi thấy trước giờ đều có màu nâu."
ステップ1:まず しなくてはならない事は 茶色で示してある 生体分子全てに 小さな取っ手をつけます
Bước 1: điều mà ta cần làm trước hết là gắng mỗi phân tử sinh học, chúng có màu vàng ở đây, với 1 cái định vị, một cái móc kết nối.
ヒアリが夜のうちに芝生と歩道の隙間から入り込んできて,赤茶色の山のような巣を作っていたのです。
Một ổ kiến lửa màu đỏ đã hình thành trong đêm, đắp ổ cao qua kẽ hở giữa bãi cỏ và vỉa hè.
それ で 茶色 の コート を 着 た
Và tôi cho là họ chưa hề tìm ra gã để râu mặc áo khoác nâu?
彼 は 背 が 高 く て 顎鬚 が あ っ て 茶色 の ジャケット を 着 て い た
Hắn cao, nuôi râu và mặc áo khoác nâu.
ここに見られるように 生体分子は全部茶色に 色分けしてあります
Như bạn thấy đấy, chúng tôi đã dùng màu đánh dấu tất cả những phân tử sinh học thành màu nâu.
これがパンにきれいな茶色の皮を与えます
Nhờ đó vỏ bánh có màu nâu rất ngon mắt.
その場所は茶色で 見えていますが 赤外線画像を用いて 処理を行うと 突然その場所は フォールスカラーの 明るいピンクで表示されます
Và ta thấy địa điểm này rõ ràng có màu nâu, nhưng khi dùng tia hồng ngoại và xử lí nó bằng 1 màu sai lệch thì bỗng nhiên, ta thấy địa điểm này màu hồng.
あの子はあなたを見たはずです あの素晴らしい茶色の目で でもあなたはそれでもあの子を殺したかったのです
Nhưng tôi biết con bé đã nhìn ông với đôi mắt nâu xinh đẹp đó, vậy mà ông vẫn muốn giết nó.
その詩は,くすんだ「オリーブグリーンや茶色や灰色」に閉じ込められた晩冬の景色を描き出したのち,うれしげにこう語ります。「 されどいま 春きたれり/ワトルに花 携えて」。
Sau khi mô tả “màu xanh úa, màu nâumàu xám” ảm đạm bao trùm cảnh vật cuối mùa đông, bài thơ hân hoan báo tin: “Nhưng giờ xuân đã đến / Cây keo hoa vàng trổ bông”.
ラリーは茶色と白の雄のトラ猫で、2007年1月に生まれたといわれている。
Larry là mèo mướp có thêm sắc nâu và trắng trên lông, được cho là chào đời vào tháng 1 năm 2007.
名前の由来は耳が茶色と白であることから。
Dái tai được gọi là tai điếc và màu trắng.
茶色 ありがとう
Màu nâu.
要するに、ここでレースを行うわけです、 ここのアメリカは黄色のフォード、 この下の日本は赤いトヨタ、 スウェーデンは茶色のボルボです。
Tôi sẽ trình diễn một cuộc đua ở đây giữa chiếc Ford vàng vàng ở đây và chiếc Toyota đỏ ở dưới này, và chiếc Volvo màu nâu.
ころあいを見計らってジェラルドが,濃い茶色になった熱い豆を鉄籠に移し,冷風を当てます。 煎りすぎを防ぐためです。
Sau khi rang xong, ông Gerardo cho các hạt cà phê nâu đậm còn nóng hổi vào một cái thúng kim loại và thổi gió để chúng không bị khét.
そのつやつやした赤茶色の毛が,白い雪と美しい対照をなしています。
Bộ lông đỏ nổi bật giữa làn tuyết trắng xóa trông tuyệt đẹp.
茶色っぽいのがSARS 覚えてますか?
Bạn nhớ nó chứ?
例として この茶色の層には ランゲルハンス細胞という免疫細胞が 私たちの体表面のあらゆる部分に 大量に含まれています またこの画像では染色されていませんが 他の免疫細胞もあります
Ví dụ, trong lớp màu nâu có một loại tế bào gọi là tế bào Langerhans. Mỗi milimet vuông trên cơ thể có đầy các tế bào Langerhans, tế bào miễn dịch cũng như những tế bào khác mà chúng tôi không thể hiện trong bức ảnh.
不気味に茶色になり 表面は硬くなり 山や谷からなる クレーターのような 不思議な形になります
Màu sắc của nó đen lại một cách đáng sợ, và bề mặt cứng dần thành những đỉnh núi và những miệng núi lửa kì quặc.
重戦車 茶色
Cuống lá hơi tím nâu.
水たまりに たまった茶色の タール状の生成物は 現代的な方法でも 完全には分析できません 右側に置いてある純粋な化合物と
Và nó đúng là một đống thứ rất khó để có thể mô tả một cách đầy đủ thậm chí với phương pháp hiện đại, và sản phẩm nhìn nâu nâu, như chút nhựa đường ở đây, phía bên trái.
茶色 過ぎ な い ?
Có bị nâu quá không nhỉ?
茶色 が とって も 綺麗 に 。
Nướng nhanh vù vù.
エトナ山は,恐れや畏敬を感じさせるとはいえ,並外れて美しい景観を見せています。 冬は白一色に包まれ,夏はこげ茶色に装います。
Dù gây sợ hãi và đáng kính nể, Etna cống hiến một quang cảnh lạ thường.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 茶色 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.