cevap vermek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cevap vermek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cevap vermek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ cevap vermek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là trả lời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cevap vermek

trả lời

verb

Tom çağrılarımıza cevap vermedi.
Tom đã không trả lời các cuộc gọi của chúng tôi.

Xem thêm ví dụ

Cevap vermek zorunda değilim.
Tôi không cần phải trả lời câu hỏi đó.
Yani cevap vermek yerine, onlara koca bir gülümseme veriyorum ve zihnimde şöyle bir parlayan ışık görüyorum.
Nên thay vì đáp lại, tôi chỉ cười lớn với họ khi tôi thấy, ánh sáng lóe lên, câu nói sâu trong tâm trí tôi.
Birçoğunuz için bunun hassas bir konu olduğunu biliyorum ve bunlara cevap vermek de kolay değil.
Tôi biết đây là một vấn đề nhạy cảm đối với nhiều người các bạn, và không hề có câu trả lời đơn giản đối với nó.
Böylece ev sahibi yanlış cevap vermek gibi bir kaygıya kapılmıyor.
Chủ nhà không lo là mình trả lời sai.
Artan ilgiye cevap vermek amacıyla çok geçmeden ikinci bir cemaat kuruldu.
Không lâu sau một hội thánh thứ hai được thành lập để chăm lo cho những người chú ý càng ngày càng gia tăng.
Lockhart hayranlarinin mektuplarina cevap vermek ha... o adam bir kâbus...""
Chứ còn chuyện trả lời thư những người ái mộ thầy Lockhart... Quỷ thần ơi, ông ấy sẽ là cả một cơn ác mộng...
❏ Her ibadette en az bir cevap vermek
□ Phát biểu ít nhất một lần trong mỗi buổi nhóm họp
Neredeyse cevap vermekten vazgeçecektim.
Suýt nữa bác không buồn trả lời.
Kısacası, şiddet hastalık gibi cevap vermektedir ve hatta hastalık gibi davranmaktadır.
Vậy nên bạo lực đang phản ứng lại như một chứng bệnh thậm chí là cả khi nó diễn ra như một chứng bệnh
Bu sefer acele etmenize gerek yok; bu sefer cevap vermekte yarışmayacağım, ama cevabı doğru bulmaya çalışacağım.
Bây giờ tất cả các bạn có thể từ từ tính, tôi sẽ không gắng vượt qua bạn để trả lời bài toán này, nhưng tôi sẽ cố gắng để trả lời đúng.
Nefret etme eğilimiyle dünyaya gelmediğimizden, buna cevap vermek için nefretin nedenlerini anlamalıyız.
Để trả lời, chúng ta cần hiểu các nguyên nhân gây ra sự thù ghét vì chúng ta không sinh ra để thù ghét.
10. (a) Birçok kişinin cevap vermekten korkmasının nedeni nedir?
10. (a) Nguyên nhân nào khiến nhiều anh chị sợ bình luận?
Yehova, Şeytan’ın suçlamasına bir cevap vermek için, onun bu sadık adama saldırmasına izin verdi.
Để đáp lại lời cáo buộc của Sa-tan, Đức Giê-hô-va cho phép hắn thử thách người đàn ông trung thành ấy.
Her paragrafta yer alan önemli noktaların altını çizip kısa ve anlamlı cevaplar vermek için hazırlık yapın.
Chúng ta nên gạch dưới những điểm chính trong mỗi đoạn và chuẩn bị lời bình luận ngắn, có ý nghĩa.
Cevabın yalnızca bir kısmını verirseniz, ek cevaplar vermek için başkalarının da fırsatı olur.
Nếu bạn chỉ trả lời một phần câu hỏi, người khác sẽ có cơ hội bình luận thêm.
Cevap vermek istiyorum.
Tôi muốn trả lời câu hỏi đó.
14. (a) İbadetlerde cevap vermek neden çok önemli bir imtiyazdır?
14. a) Tại sao việc bình luận tại các buổi họp là một đặc ân quan trọng đến thế?
Tasarımcılar insani krizlere cevap vermek istiyor, ama batıda bir şirketin kendi fikirlerini alıp ondan kazanç sağlamasını istemiyor.
Nhà thiết kế muốn đối phó với các vấn đề về khủng hoảng nhân đạo nhưng họ không muốn công ty nào đó ở phương Tây lấy ý tưởng của họ để sinh lợi nhuận
Dergileri sunun ve bir sonraki sorunun cevabını vermek üzere randevu yapın.
Mời nhận tạp chí và sắp xếp trở lại thảo luận câu hỏi kế tiếp.
Sorulara cevap vermek yerine neden soruma soruyla karşılık veriyorsun?
Hỏi tôi thay vì chỉ trả lời?
Uzak diyarlardan gelen yabancılar, eski dostlar Mordor tehdidine cevap vermek için çağrıldınız.
Những người lạ từ phương xa, những người bạn cũ các bạn được mời đến đây vì mối đe doạ của Mordor.
Hukukçu yanıtı biliyordu, fakat “Samiriyeli” diye cevap vermekten çekindiği anlaşılıyor.
Luật gia này biết câu trả lời, nhưng dường như ông không muốn nói là “người Sa-ma-ri”.
Bunun bir yolu cevap vermektir.
Một trong những cách công khai nói lên đức tin là bình luận trả lời các câu hỏi.
19 İdareciye belirli bir paragrafta cevap vermek istediğinizi söyleyin.
19 Cho anh điều khiển biết anh chị muốn bình luận ở đoạn nào đó.
12 Ancak cevap vermek çekingen kişilere çok zor gelebilir.
12 Tuy nhiên, đối với những người nhút nhát, bình luận có thể là một thử thách.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cevap vermek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.