certificado de seguro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ certificado de seguro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ certificado de seguro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ certificado de seguro trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Hợp đồng bảo hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ certificado de seguro

Hợp đồng bảo hiểm

Xem thêm ví dụ

Ya existe un certificado con este nombre. ¿Seguro de que desea reemplazarlo?
Một chứng nhận với tên đó đã có. Bạn có chắc muốn thay thế nó không?
La capa IPsec utiliza claves precompartidas (PSK) o certificados de usuario para establecer un túnel seguro.
Lớp IPsec này sẽ dùng một khóa chia sẻ trước (PSK) hoặc chứng chỉ người dùng để thiết lập đường hầm an toàn.
Estoy segura de enviarles su certificado de muerte!
Họ công bố sẽ dự định tuyên án tử hình đối với anh.
Las empresas que forman parte de categorías en las que se exige un seguro de responsabilidad civil general deben presentar el certificado correspondiente.
Đối với các loại doanh nghiệp yêu cầu phải có bảo hiểm trách nhiệm chung, các doanh nghiệp bắt buộc phải gửi giấy chứng nhận bảo hiểm.
Y este gas, que se usa en miles de hospitales de cuidado intensivo en todo el mundo, ahora es aprobado, certificado, y salva miles de bebés por año de una muerte segura.
Và khí này, được phân phối đến hơn một ngàn bệnh viện đầu não trên toàn thế giới, đã được công nhận, trên nhãn bìa, và cứu sống hàng ngàn đứa trẻ mỗi năm khỏi cái chết tưởng chừng chắc chắn.
Ejemplos: recopilación de números de tarjetas de crédito o débito, cuentas bancarias o de inversión, transferencias bancarias, documentos de identificación nacional, identificación fiscal, pensiones, seguros de salud, permisos de conducción o números de la seguridad social a través de una página no segura que no disponga de protección SSL ni de un certificado válido
Ví dụ: Thu thập các số của thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ, tài khoản ngân hàng và đầu tư, chuyển khoản ngân hàng, số CMND, ID thuế, lương hưu, chăm sóc sức khỏe, giấy phép lái xe hoặc số an sinh xã hội trên một trang không được bảo mật không được bảo vệ bằng SSL và không có chứng chỉ hợp lệ
Tarjeta del seguro social, certificado de nacimiento, tarjetas de crédito.
Thẻ an sinh xã hội, giấy khai sinh Thẻ tín dụng
Para que puedas navegar por la Web de forma segura, Chrome exige a los sitios web que utilicen certificados expedidos por organizaciones de confianza.
Để giúp giữ an toàn cho bạn trên web, Chrome yêu cầu trang web sử dụng chứng chỉ từ các tổ chức đáng tin cậy.
Un documento de confirmación del nombre de la organización: se admiten, por ejemplo, el registro aprobado para presentarse a unas elecciones de la UE (elecciones parlamentarias europeas y elecciones parlamentarias o presidenciales de un Estado miembro de la UE); extractos bancarios o de tarjetas de crédito, recibos de seguros, cartas de entidades bancarias o de aseguradoras, o cédulas hipotecarias o contratos de arrendamiento; certificados de confirmación de la autoridad gubernamental oficial; recibos o copias de sentencias o resoluciones judiciales o de otras autoridades sobre registros.
Giấy tờ xác nhận tên tổ chức: Một số ví dụ về các giấy tờ chúng tôi chấp nhận bao gồm giấy đăng ký bầu cử được phê duyệt cho một cuộc bầu cử ở Liên minh Châu Âu (Bầu cử nghị viện Liên minh Châu Âu, Bầu cử tổng thống hoặc Bầu cử nghị viện ở một Quốc gia thành viên Liên minh Châu Âu); bản sao kê hay chứng thư của ngân hàng, thẻ tín dụng hoặc bảo hiểm hay giấy tờ cho thuê hoặc thế chấp, giấy chứng nhận xác nhận từ cơ quan chính quyền; biên nhận hoặc bản sao của tòa án hoặc phán quyết của cơ quan có thẩm quyền hoặc quyết định khác về đăng ký.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ certificado de seguro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.