cereale trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cereale trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cereale trong Tiếng Rumani.
Từ cereale trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cây lương thực, Cây lương thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cereale
cây lương thực
|
Cây lương thực
|
Xem thêm ví dụ
O parte din otravă a fost absorbită de cereale, care au fost eliminate când ea a vomitat. Một phần chất độc thấm vào cháo được thải ra ngoài khi em nôn ra. |
Cereale Alfa. Alpha-Bits. |
Ce nu ne-au spus este ca unii carbohidrati sunt mai buni decat altii. Si ca plantele si cerealele integrale ar trebui sa inlocuiasca junk food-ul. Nhưng họ không hề tiết lộ rằng một số loại đường bột tốt hơn những loại kia, cũng như rau quả và ngũ cốc nguyên chất phải được thay thế cho thức ăn vặt. |
Păunul este omnivor, mănâncă aproape orice: insecte, şopârle, iar, uneori, chiar şi şerpi mici, seminţe, cereale, linte şi rădăcinile moi ale plantelor. Công là loài ăn tạp—chúng ăn mọi thứ, gồm cả côn trùng, thằn lằn và đôi khi cả những con rắn nhỏ cũng như các loại hạt, thóc, đậu và rễ cây mềm. |
De unde era adusă această cantitate de cereale? Số lượng ngũ cốc đó đến từ đâu? |
Pentru cerealele se acceptă în general un conținut de 0,1 în cazul utilizării lor pentru furaje. Đối với cacbon con số thông thường hay được nhắc tới là dưới 0,1% trọng lượng. |
Mănâncă cereale. Em ăn ngũ cốc đi. |
În final, după 40 de ani de conştientizare a faptului că cerealele integrale sunt o variantă mai sănătoasă, ajungem în sfârşit în punctul în care ne reorientăm şi încercăm să le şi mâncăm. Sau 40 năm biết được rằng ngũ cốc nguyên hạt là 1 lựa chọn có lợi cho sức khỏe hơn, cuối cùng chúng ta đã tiến bộ hơn khi đảo lại thói quen và ráng ăn chúng. |
10 În fiecare dimineaţă şi în fiecare seară, pe altar se ardea ca jertfă un berbec tânăr împreună cu o ofrandă de cereale şi de băutură (Exodul 29:38–41). 10 Mỗi buổi sáng và mỗi buổi tối các thầy tế lễ thiêu một con chiên con trên bàn thờ cùng với của-lễ chay và của-lễ quán (Xuất Ê-díp-tô Ký 29:38-41). |
Şi ea s-a gândit, "Ştii, dacă am eticheta despre aspectele nutriţionale pe o parte a cutiei de cereale, de ce n-ar putea fi ceva atât de simplu care să spună fiecărei asistente care vine la serviciu, fiecărui doctor nou, lucrurile de bază despre boala soţului meu?" Và bà đã nghĩ, " Nếu tôi có một nhãn hiệu thành phần dinh dưỡng ở một bên hộp ngũ cốc, vậy tại sao không có một thứ gì đó đơn giản nói với mỗi y tá mới đang làm nhiệm vụ, mỗi vị bác sĩ mới, về tình trạng của chồng tôi?" |
Fiecare casă avea o bucătărie, cu un acoperiș deschis, care conținea o piatră de moară pentru măcinarea cerealelor și un mic cuptor pentru coacerea pâinii. Mỗi ngôi nhà có một nhà bếp với một mái trần, với một bánh mài để xát hạt và một lò nướng nhỏ để nướng bánh. |
Cum era prezentată ofranda de cereale? Của-lễ chay được dâng như thế nào? |
Potrivit cu The Encyclopædia Britannica, majoritatea obiceiurilor care marchează aceste festivităţi îşi au originea în „credinţa animistă în spiritul grăuntelui [de cereală] sau a grăuntelui mamă“. Theo cuốn Encyclopædia Britannica, nhiều phong tục đánh dấu những lễ hội này xuất phát từ “niềm tin vật linh nơi thần ngũ cốc”. |
Ei au făcut tot ce le-a stat în putinţă pentru a le satisface necesităţile, oferindu-le lui David şi oamenilor lui paturi, grâu, orz, făină, cereale prăjite, bob, linte, miere, unt, oi, precum şi alte lucruri materiale. — 2 Samuel 17:27-29. Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29. |
Puteţi decide că vreţi să purtaţi şosete roz să iubiţi cerealele, să fiţi bancher la ţară şi poate eu decid că vreau să port şosete negre, să fiu orăşean, sau un artist căruia îi plac gogoşile. Bạn có thể chọn làm một nhà đầu tư ngân hàng mang-tất-hồng yêu-ngũ-cốc sống-ở-nông-thôn, và tôi có thể chọn làm một hoạ sĩ mang-tất-đen yêu-bánh-vòng sống-nơi-thành-thị. |
13 Printre ofrandele aduse benevol ca daruri pentru Dumnezeu sau în scopul apropierii de el pentru a obţine favoarea sa se numărau holocausturile, ofrandele de cereale şi ofrandele de comuniune. 13 Trong vòng những của-lễ tự ý dâng hiến như lễ vật hoặc để đến gần Đức Chúa Trời hầu được Ngài ban ân huệ là của-lễ thiêu, của-lễ chay và của-lễ thù ân. |
Viermele-de-cereale este un alt exemplu nutritiv. Ấu trùng cũng là một ví dụ về dinh dưỡng khác. |
Înţelegând în ce situaţie disperată se aflau David şi oamenii săi, aceşti bărbaţi loiali le-au oferit lucrurile de care aveau atâta nevoie: paturi, grâu, orz, cereale prăjite, bob, linte, miere, unt, oi şi altele. Hiểu được cảnh khốn khó của Đa-vít và người của ông, ba thần dân trung thành này đã mang đến nhiều thứ cần thiết như: giường, lúa mì, lúa mạch, hột rang, đậu, mật ong, mỡ sữa và chiên. |
Alimentara si magazin de cereale, peste strada. Trong kho thóc ngay bên kia đường. |
Şi asta a fost înainte să-mi mănânc cerealele. Và đó là trước khi tôi có món Wheaties. |
Cu pâinea din cereale integrale, ai alte obstacole. Với bánh nguyên hạt, các bạn gặp phải các trở ngại khác. |
Având în fiecare zona zoster unele de gândire bine uscat, am sat şi le diminuate, încercând noastre cuţite, şi admirând cereale clar gălbuie de pin dovleac. Có mỗi bệnh zona một số suy nghĩ cũng khô, chúng tôi ngồi và cắt xén họ, cố gắng của chúng tôi dao, và ngưỡng mộ các hạt màu vàng rõ ràng của thông bí ngô. |
Adu-mi niste cereale. Hãy đem cho tôi ít ngũ cốc. |
Cereale şi suc de portocale. Bột ngũ cốc và nước cam. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cereale trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.