cenzor trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cenzor trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cenzor trong Tiếng Rumani.
Từ cenzor trong Tiếng Rumani có các nghĩa là người kiểm duyệt, kiểm duyệt, giám học, phê phán, chỉ trích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cenzor
người kiểm duyệt(censor) |
kiểm duyệt(censor) |
giám học
|
phê phán
|
chỉ trích
|
Xem thêm ví dụ
Însă a fi ales cenzor reprezenta o mare onoare. Được bầu là Thành viên Hội là một vinh dự đặc biệt . |
Am aruncat scenariul aprobat de cenzori şi am filmat unul pe care I-am scris azi dimineaţa Chúng tôi vứt béng kịch bản kiểm duyệt và quay cái tôi viết sáng nay. |
Fără nici un cenzor să-i oprească. Không có ai kiểm duyệt được chúng. |
Nu poţi fura de la cenzor. Lấy từ chỗ kiểm duyệt đâu phải ăn cắp. |
Am aruncat scenariul aprobat de cenzori şi am filmat unul pe care I- am scris azi dimineaţa Chúng tôi đã vứt béng cái kịch bản kiểm duyệt đi và thu hình kịch bản tôi vừa viết sáng nay |
După cel de- al patrulea refuz am cerut reconsiderarea manuscrisului pentru că l- am suspectat serios pe unul dintre cenzorii ce îl refuzaseră că are un conflict de interese financiare într- o tehnologie aflată în competiţie. Sau lần từ chối thứ tư, chúng tôi yêu cầu xem xét lại bản thảo, bởi vì chúng tôi đặc biệt nghi ngờ một trong số các nhà phê bình từ chối chúng tôi gặp mâu thuẫn khi lợi ích tài chính của họ bị cạnh tranh bởi kỹ thuật này. |
După cel de-al patrulea refuz am cerut reconsiderarea manuscrisului pentru că l-am suspectat serios pe unul dintre cenzorii ce îl refuzaseră că are un conflict de interese financiare într-o tehnologie aflată în competiţie. Sau lần từ chối thứ tư, chúng tôi yêu cầu xem xét lại bản thảo, bởi vì chúng tôi đặc biệt nghi ngờ một trong số các nhà phê bình từ chối chúng tôi gặp mâu thuẫn khi lợi ích tài chính của họ bị cạnh tranh bởi kỹ thuật này. |
Era un exemplar al Turnului de veghere, dar, pentru că nu avea coperta obişnuită, nu a fost reţinut de cenzor. Đó là một tạp chí Tháp Canh, nhưng vì nó có bìa trơn nên không bị nhân viên kiểm duyệt tịch thu. |
Nu. Acolo e biroul Comisiei de Cenzori a Bursei. Không, đó chỉ là chi nhánh của Ủy ban chứng khoán và hối đoái |
Cenzorii de la Sorbona au respins toate ediţiile critice şi traducerile versiunii Vulgata în limba comună, considerându-le nu numai „inutile pentru Biserică, ci şi nocive“. Nhân viên kiểm duyệt của trường Sorbonne chống lại tất cả loại sách có tính cách bình phẩm và các bản dịch tiếng mẹ đẻ của bản Vulgate, xem những sách đó không những “vô ích cho giáo hội mà còn có hại”. |
Cenzor tipic Ortega. Đúng kiểu kiểm duyệt của Ortega. |
Nu e nici un cenzor să-i oprească. Không ai kiểm duyệt được chúng. |
În 1839, ei au îndrăznit să publice 150 de exemplare la presa academiei — fără permisiunea cenzorilor. Vào năm 1839, họ đã mạnh bạo dùng máy in tại học viện xuất bản 150 cuốn mà không có giấy phép của ban kiểm duyệt. |
Am auzit că ai fost chestionat de Comisia de Cenzori? Tôi có nghe thoáng qua anh bị nhân viên Ủy ban chứng khoáng hỏi thăm ngày hôm nay? |
Deşi primele ediţii ale versiunii Vulgata tipărite de Estienne au fost aprobate de cenzorii facultăţii, aceasta nu s-a făcut fără discuţii. Mặc dù những lần phát hành đầu của bản Vulgate của Estienne qua được sự kiểm duyệt của ban giáo sư, nhưng không phải là không có sự tranh luận. |
Cenzorul poştal a luat notă de aceasta şi a raportat problema la Departamentul poliţiei secrete. Nhân viên kiểm duyệt thấy điều này và báo cáo vấn đề với Ban Điều tra Tội phạm. |
Nu are motive să-şi facă griji cu Comisia de Cenzori? Còn chuyện với Ủy ban chứng khoáng mà khách hàng của tôi cần phải lo lắng? |
Se pare că cenzorul nu a obiectat la o carte pe care el o considera ca fiind despre copii, astfel încât am reuşit să o primim în ţară fără nici o dificultate! Dường như nhân viên kiểm duyệt không cấm một cuốn sách mà ông nghĩ là nói về trẻ em, vì vậy chúng tôi có thể đem các sách vào nước mà không có trở ngại nào! |
Un cenzor face doar ce-i cere munca. Một nhân viên kiểm duyệt chỉ làm nhiệm vụ của mình. |
Când spun "noi", nu mă refer neapărat la voi; mă refer la mine, şi la emisfera mea dreaptă, la emisfera mea stângă şi la creierul dintre ele care se comportă ca un cenzor si care îmi indică faptul că ceea ce spun este greşit. Khi tôi nói chúng ta, không cần thiết là tôi đang ám chỉ bạn Tôi đang nói về bản thân tôi, não bên phải và bên trái của tôi và cơ quan kiểm duyệt ở giữa nhắc nhỡ những gì mà tôi nói không đúng |
Nu numai evanghelismul de la televiziune, dar şi religiile moderate, tradiţionale se află sub privirea scrutătoare a unor guverne, a unor organizaţii private cu rol de cenzori şi a oamenilor în general. Không phải chỉ các nhóm truyền giáo bằng ti-vi nhưng ngay cả các tôn giáo chính thống và các đạo ở giữa hai loại này cũng đang bị xem xét kỹ lưỡng bởi các cơ quan chính quyền, tư nhân và bởi công chúng nói chung. |
Scrie într-o manieră în care nu-l provoacă pe cenzor. Ổng viết thư dè dặt để không chọc tức nhân viên kiểm duyệt. |
Papa a argumentat că, deşi cartea avea aprobarea oficială a cenzorilor, Galilei a încălcat decretul din 1616. Giáo hoàng lý luận rằng mặc dầu cuốn sách đã được kiểm duyệt, nhưng Galileo vẫn vi phạm sắc lệnh năm 1616. |
Totul decupat de cenzor. Mọi thứ đều bị kiểm duyệt. |
Iulia, mama lui, era o fiică a lui Lucius Caesar (consul 90, cenzor 89), o altă victimă ucisă în același timp cu Marcus Antonius Orator. Mẹ của ông, Julia là con gái của Lucius Caesar (quan chấp chính năm 90 TCN, quan giám sát năm 89 TCN), một nạn nhân khác của phe Marius cùng với nhà hùng biện Antonius. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cenzor trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.