câștig trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ câștig trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ câștig trong Tiếng Rumani.

Từ câștig trong Tiếng Rumani có các nghĩa là lợi, lợi ích, 利益. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ câștig

lợi

noun

Cu toate acestea, cred că ar putea fi o soluţie câștig - câștig
Tuy nhiên, tôi nghĩ có 1 giải pháp đôi bên cùng có lợi ở đây

lợi ích

noun

Dacă pune mâna pe coroana, el va folosi dreptul său de a câștig rău și personal.
Nếu hắn ta có được vương miện đó, hắn sẽ dùng sức mạnh đó làm chuyện ác vì lợi ích cá nhân.

利益

noun

Xem thêm ví dụ

Câștigătorii fiecăruia dintre cele patru meciuri acasă și deplasare se vor alătura câștigătoarilor grupelor la Cupa Mondială din Rusia.
4 đội thắng của mỗi đội trên sân nhà và sân khách tham gia vào bảng thắng trong World Cup ở Nga.
Din cele 44 de echipe care au luat parte la Premier League începând cu anul 1992, șase au câștigat titlul: Manchester United (13 titluri) Arsenal (3), Chelsea (4), Manchester City (3), Blackburn Rovers (1) și Leicester City (1) .
Đã có tất cả 47 câu lạc bộ của Anh và 2 câu lạc bộ của xứ Wales tham dự kể từ mùa giải đầu tiên của Premier League năm 1992, nhưng mới chỉ có 6 trong số đó giành được chức vô địch: Manchester United (13), Chelsea (5), Arsenal và Manchester City (3), Blackburn Rovers và Leicester City (1).
Văd alte companii care spun, „Voi câștiga următorul ciclu inovator, orice ar fi.”
Tôi thấy các công ty khác nghĩ rằng, "Mình phải thắng bước đột phá tiếp theo bằng mọi giá."
Astea sunt motivele pentru care am fondat Universitatea Poporului, un sistem de școlarizare gratuit, non-profit, ce oferă o diplomă pentru a oferi o alternativă celor ce nu au alta, o alternativă accesibilă cu potențial de extindere, o alternativă care va perturba sistemul actual și care va deschide porțile învățământului superior oricărui elev calificat, indiferent de cât câștigă, unde trăiește sau ce părere are societatea.
Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ.
Nu, am câștigat totul.
Đúng vậy, làm sao so sánh được.
Melina a învins-o pe Ashley Massaro în cadrul unui Lumberjill match, păstrându-și centura WWE Women's Championship (3:14) Melina a câștigat prin pinfall, folosind un Bridge Pin.
Melina đánh bại Ashley Massaro trong trậnLumberjill match để giữ lại WWE Women's Championship (3:13) Melina hạ Ashley với đòn Bridge Pin.
În conformitate cu instrucțiunile de la împărăteasa Maria Tereza, Maria Carolina a câștigat încrederea lui Ferdinand simulând interes față de activitatea lui favorită - vânătoarea.
Theo hướng dẫn của Nữ hoàng Maria Theresa, Maria Carolina đã đạt được lòng tin của Ferdinand bằng cách giả vờ quan tâm đến hoạt động yêu thích của mình - săn lùng.
Până în secolul al XX-lea, majoritatea persoanelor din zonă își câștigau existența din pescuit.
Cho đến thế kỷ 20, phần lớn dân tại đây sống bằng nghề đánh cá.
Zimbru Chișinău a câștigat datorită golurilor din deplasare.
Zimbru Chișinău thắng nhờ bàn thắng sân khách.
În mod implicit, clasamentul este ordonat după numărul de medalii de aur câștigate de sportivii națiunii pe care o reprezintă (în acest context, o națiune este o etnitate reprezentată de un Comitet Olimpic Național).
Thông thường, bảng được xếp theo số huy chương vàng của các vận động viên từ một quốc gia giành được (trong trường hợp này, một "quốc gia" được đại diện bởi một Ủy ban Olympic quốc gia).
(Râsete) Și cred că mai sunt unul-doi câștigători ai Premiului Ig Nobel în sală.
(Cười) Và tôi nghĩ còn một hoặc hai người chiến thắng giải Ig Nobel in căn phòng này.
El s-a gândit la acest lucru spunând că toată lumea ar avea de câștigat.
Ông biện minh cho điều này bằng cách nói rằng cả hai bên đều có lợi.
De asemenea, Rafael Benítez este al doilea manager al clubului din Liverpool, după Joe Fagan, care a câștigat Liga Campionilor UEFA în primul an la comanda clubului.
Ông cũng trở thành huấn luyện thứ hai của Liverpool sau Joe Fagan, giành Cúp châu Âu/UEFA Champions League trong năm đầu tiên nắm đội.
Macron a declarat că, după câștigarea președinției franceze, soția lui va avea „rolul pe care l-a avut mereu pentru mine, ea nu va fi ascunsă”.
Macron từng nói rằng khi chiến thắng trong Bầu cử Tổng thống Pháp, vợ ông "sẽ có vai trò mà bà ấy luôn có với tôi, bà ấy sẽ không bị giấu đi".
Adițional, Real are permisiunea de a purta pe tricou insigna de multiplu-câștigător pe durata meciurilor de Liga Campionilor, întrucât echipa a câștigat mai mult de 5 Cupe Europene.
Ngoài ra, câu lạc bộ được vĩnh viễn được in một huy hiệu đại diện cho người chiến thắng trên áo khi đã giành được nhiều hơn năm chức vô địch cúp châu Âu.
Ce e mai extraordinar e faptul că a păstrat articolele din ziar în care am apărut, încă din copilărie. Când am câștigat concursul de ortografie în clasa a doua, când am fost cu ceilalți cercetași în parada de Halloween, când am luat bursă la facultate sau victoriile mele sportive. El le dădea exemplu studenților rezidenți, studenților de medicină de la școlile Hahnemann și Hershey.
Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey.
Poate chiar destinul nu vrea Geeta să câștige
Có lẽ số phận cũng không muốn Geeta giành chiến thắng.
Isus știa că majoritatea discipolilor săi vor fi nevoiți să-și câștige existența în acest sistem comercial nedrept.
Chúa Giê-su biết rằng đa số môn đồ của ngài sẽ phải vất vả kiếm sống trong thế giới thương mại bất công này.
Dacă asculți el, să-l câștige.
Nếu cháu nghe hắn, là cháu đã để hắn thắng rồi đó.
Aveam sprijinul a 80% din brazilieni și ziceam că asta ne va ajuta să câștigăm referendumul de interzicere a vânzării de arme către civili.
Chúng tôi có được sự ủng hộ từ 80 phần trăm dân số Brazil, và nghĩ rằng điều này sẽ giúp chúng tôi thắng trong cuộc trưng cầu dân ý để cấm việc mua bán súng cho người dân.
În 1999 a câștigat premiul Leroy P. Steele.
Ông được thưởng giải Leroy P. Steele năm 2010.
În 1812–13, experiență militară a britanicilor a avut câștig de cauză în fața neexperimentaților comandanți americani.
Trong các năm 1812-1813, kinh nghiệm quân sự của Anh đã đánh bại giới chỉ huy thiếu kinh nghiệm trận mạc của Hoa Kỳ.
Câștigătorii au fost anunțați cu trei luni înainte de decernare.
Người chiến thắng lúc ấy được báo trước 3 tháng để chuẩn bị.
Doar trei lucruri: cât se câștigă în cadrul companiei, cât se câștigă altundeva într-o afacere similară și cât producem în general, să vedem dacă ne permitem.
Chỉ có 3 thứ bạn cần phải biết: Đó là, Có bao nhiêu người làm trong công ty, bao nhiêu người làm ở nơi khác trong một ngành nghề tương tự, và chúng ta đã làm những gì để xem chúng ta có đủ khả năng đó hay không.
Această trecere a venit prea târziu pentru ultimele treisprezece colonii care deja își câștigaseră independența.
Dù sao, sự thay đổi này tới quá trễ cho 13 quốc gia thuộc địa đã giành độc lập trước đó.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ câștig trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.