cascadorie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cascadorie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cascadorie trong Tiếng Rumani.
Từ cascadorie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là biểu diễn nhào lộn, con vật còi cọc, làm còi cọc, trò quảng cáo, làm cằn cỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cascadorie
biểu diễn nhào lộn(stunt) |
con vật còi cọc(stunt) |
làm còi cọc(stunt) |
trò quảng cáo(stunt) |
làm cằn cỗi(stunt) |
Xem thêm ví dụ
În 1985, Chan a produs primul film Police Story, o acțiune comedie cu influențe americane în care Chan execută un număr de cascadorii periculoase. Vào năm 1985, Thành Long thực hiện bộ phim Câu chuyện cảnh sát đầu tiên, một bộ phim hài mang ảnh hưởng phong cách Mỹ trong đó Thành Long tự đóng các pha nguy hiểm. |
Cascadoria aia stupidă a voastră mi-a cauzat multă bătaie de cap cu autorităţile. Sự hung hãn ngu ngốc của tụi bây làm tao rất mệt mỏi... với nhà chức trách. |
Nu e prima oară când face o cascadorie ca asta cu mine. Đây không phải là lần đầu tiên lão dám chơi tôi. |
Un cascador? Một người đóng thế sao? |
A fost o cascadorie foarte periculoasă. Là một pha rất nguy hiểm. |
Am spus: „Scuzați-mă, dacă eu nu pot face cascadoriile, nici personajul nu poate să le facă.” Tôi gào lên : "Xin lỗi, nếu tôi không thể thực hiện những pha nguy hiểm, thì nhân vật đó cũng không thể làm được." |
Acea cascadorie nebunească cu parasutele... Đám người điên rồ với mấy chiếc dù... |
Soldat, pui în pericol fiecare bărbat şi femeie de pe submarinul ăsta cu cascadoria ta. Binh sĩ, anh đặt tất cả phụ nữ, đàn ông- - trong chiếc tàu này vào cảnh nguy hiểm. |
Cascador profesionist angajat să promoveze revista de benzi desenate Forta animalelor. Một trò quảng cáo để thiên hạ đi mua mấy cuốn truyện tranh " Biệt đội thú cưng " chứ gì. |
Una în care un cascador ne pregătea să sărim de pe clădiri pe o saltea cu aer. Một là nơi một diễn viên đóng thế chỉ chúng tôi cách nhảy ra khỏi mấy tòa nhà và rơi xuống một túi khí. |
Vreau doar sã construiesc motociclete și sã fiu cascador în timpul liber. Thôi nào, tôi chỉ muốn lắp ráp động cơ, để sống nửa đời còn lại thôi. |
Era mecanic... şi un aspirant cascador de maşini. Anh ta là một thợ máy... và muốn trở thành một tay đua. |
Frate, ai vazut mult prea multe cascadorii de-ale lui Romero. Anh đã xem hơi nhiều phim rồi |
Avem noroc că nu ne-a dat în judecată pentru cascadoria asta. Và may mắn là ông ta đã không dọa đem kiện vụ này. |
Cu toate aceste cunoştinţe, am vrut de asemenea să fac şi cascadorii. Với tất cả những kiến thức có được, tôi muốn thực hiện một cuộc biểu diễn. |
Ai făcut cascadoria cu trenul- glonţ sub ochii întregii Asii Cậu đã từng đóng thế màn đua với tàu cao tốc |
Harold Clayton Lloyd, Sr. (20 aprilie 1893 – 8 martie 1971) a fost un actor american, comic, regizor, producător, scenarist și cascador. Harold Clayton Lloyd, Sr. (20 tháng 4 năm 1893 - 8 tháng 3 năm 1971) là một diễn viên, diễn viên hài, đạo diễn phim, nhà sản xuất phim và nhà biên kịch người Mỹ. |
Câteodată îl las pe el să facă cadrele când simt că nu mă ţine să fac cascadoria. Thỉnh thoảng tao cho anh ta đóng mấy cảnh ngoài trời khi tao muốn chui lại vào trong cái xe ấm cúng của tao. |
(Râsete) Uneori mașinile noastre se țin de ștrengării , fac chiar și cascadorii. (Tiếng cười) Đôi khi ô tô của chúng tôi hăng tới mức chúng còn làm vài tiểu xảo nho nhỏ nữa. |
Primul lucru, aşa cum am spus, urmează să fie cascadorul virtual. Điều đầu tiên, như tôi đã nói, sẽ là một diễn viên đóng thế ảo. |
Asta nu e o cascadorie ieftină! Tôi đã làm hàng trăm lần trên sân khấu rồi |
Barry se crede dublu cascador Bạn thấy đó, Barry tự cho mình như một kiểu cascadeur thứ thiệt. |
Sunt unu nimic fără echipa mea de cascadori Tao không đi đâu mà không có đội đóng thế của mình |
Directorul de circ îl face pe Dumbo elefantul din vârful piramidei, dar Dumbo distruge cascadoria creând un dezastru total, rănind alți elefanți . Giám đốc đoàn xiếc muốn Dumbo làm đỉnh của đội hình kim tự tháp, nhưng Dumbo đập trượt lên đôi tai của mình và bỏ lỡ vị trí đứng làm cho đội hình tan vỡ và làm các con voi khác bị thương. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cascadorie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.