casă de bilete trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ casă de bilete trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ casă de bilete trong Tiếng Rumani.

Từ casă de bilete trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cửa bán vé, lều, điếm, ngắt điện, nơi bán vé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ casă de bilete

cửa bán vé

lều

điếm

ngắt điện

nơi bán vé

Xem thêm ví dụ

Morgan Sanders, te rog să vii la casa de bilete.
Morgan Sanders, xin hãy đến quầy vé.
După ce a apărut filmul ăsta, casele de bilete sunt pline.
Từ sau khi chiếu Thiên Sơn Hắc Hiệp, phòng vé làm ăn rất tốt!
Asta pentru că am cumpărat întreaga casă de bilete.
Đó là bởi vì em đã mão hết rồi.
Aşteptaţi la casa de bilete.
Đợi ở quầy vé
Evadatul a deschis puternic la casele de bilete din SUA, aducând încasări de 23.758.855 de dolari în primul său week-end și deținând primul loc timp de șase săptămâni.
The Fugitive có doanh số cao ở các rạp phim tại Mỹ, thu về 23.758.855 $ trong tuần đầu công chiếu và giữ vị trí hàng đầu trong sáu tuần.
Jacks și regizorul Stephen Sommers au fost impresionați de banii realizați de George, trăsnitul junglei la casele de bilete și l-au ales pe Brendan Fraser în rolul lui O'Connell; Sommers a comentat că el a simțit că Fraser s-ar potrivi personajului Errol Flynn, pe care l-a imaginat perfect.
Jacks và đạo diễn Stephen Sommers rất ấn tượng với doanh thu mà George of the Jungle có được tại phòng vé và kết quả là họ chọn Brendan Fraser; Sommers cũng bình luận rằng anh cảm thấy Fraser phù hợp với nhân vật anh hùng rơm của Errol Flynn mà anh đã hình dung một cách hoàn hảo.
Apoi, ajuns la casă, am cerut un bilet de 25 de cenţi.
Rồi, tôi bước tới và hỏi mua vé 25 xu.
Adevărul lui Easy-Lay Fay a fost că avea nevoie de un bilet spre casă spre bunica.
" Sự thật " là cô ta cần tiền mua vé về thăm bà ồm.
Mai intai, de ce nu mergi tu inainte si sa lasi un bilet la casa
Vậy Ha Ni à, sao cháu không vào trước. và trả lại một vé ở quầy.
În noiembrie 2011, au cântat la un concert unde s-au vândut toate biletele în Columbus' Newport Musica Hall atragând atenția la numeroase case de discuri.
Vào tháng 11 năm 2011, họ đã chơi một chương trình giá rẻ tại Đại sảnh âm nhạc Newport của Columbus, thu hút sự chú ý của hàng tá hãng đĩa.
Little nu copiii sumbru cred că biletul pricajit cu cei doi ochi numai, care au blocat în sol, în umbra casei şi adăpate de zi cu zi, ar rădăcină în sine aşa, şi a trăi mai mult decât ei, şi casa se în partea din spate care le umbrită, şi a crescut gradina omului si livada, şi spuneţi povestea lor slab la călătorul singuratic o jumătate de secol după ce au crescut şi a murit - înflorirea ca fiind corecte, şi mirosind la fel de dulce, ca şi în primul in acea primavara.
Little đã làm các trẻ em sẫm nghĩ rằng phiếu nhỏ bé với hai mắt của nó chỉ, họ bị mắc kẹt trong đất trong bóng tối của ngôi nhà và hàng ngày tưới nước, sẽ gốc chính nó như vậy, và sống lâu hơn họ, và nhà ở phía sau có bóng mờ, và phát triển vườn và vườn cây ăn quả của con người, và nói câu chuyện của họ mờ nhạt lang thang đơn độc một nửa thế kỷ sau khi họ đã lớn lên và qua đời - nở như công bằng, và có mùi ngọt, trong đó mùa xuân đầu tiên.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ casă de bilete trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.