capitalise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ capitalise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capitalise trong Tiếng Anh.
Từ capitalise trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuyển thành tư bản, dùng làm vốn, in bằng chữ hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ capitalise
chuyển thành tư bảnverb |
dùng làm vốnverb |
in bằng chữ hoaverb |
Xem thêm ví dụ
Your name: This name must exactly match the name shown on the government-issued photo ID that you submit, including any capitalisation or punctuation. Tên bạn: Tên này phải khớp chính xác với tên hiển thị trên giấy tờ tùy thân có ảnh do chính phủ cấp mà bạn gửi, bao gồm mọi ký tự viết hoa hoặc dấu câu. |
Fill in both description lines, and try capitalising the first letter of each word in your ads' headlines to draw attention to your ads. Điền vào cả hai dòng mô tả và thử viết hoa chữ cái đầu tiên của từng từ trong dòng tiêu đề của quảng cáo để thu hút mọi người chú ý đến quảng cáo của bạn. |
Gentlemen... why is this word capitalised? Thưa quý vị... tại sao chữ này lại được viết hoa? |
Quick links to tools: Links to tools (Replace text, Append text, Change capitalisation) now appear on the Ad groups and Campaigns tabs. Liên kết nhanh đến các công cụ: Hiện tại, liên kết đến các công cụ (Thay thế văn bản, Nối văn bản, Thay đổi viết hoa) xuất hiện trên tab Nhóm quảng cáo và tab Chiến dịch. |
It can be reckoned as the difference between its market capitalisation and its book value (by including only hard assets in it). Nó có thể được cho rằng là sự khác biệt giữa vốn hóa thị trường và giá trị sổ sách (chỉ bao gồm tài sản cứng trong nó). |
Nonprofit organisation name: This must exactly match the name on the nonprofit registration document that you submit, including any capitalisation or punctuation. Tên tổ chức phi lợi nhuận: Tên này phải khớp chính xác với tên trên tài liệu đăng ký tổ chức phi lợi nhuận mà bạn gửi, bao gồm mọi ký tự viết hoa hoặc dấu câu. |
Karl Marx refers to NPV as fictitious capital, and the calculation as "capitalising," writing: The forming of a fictitious capital is called capitalising. Karl Marx đề cập đến NPV như vốn hư cấu, và sự tính toán này là "tư bản hóa", đã viết: Sự hình thành của một vốn hư cấu được gọi là tư bản hóa. |
After the new, consolidated policy goes into effect, the Punctuation & Symbols, Capitalisation, Grammar and Spelling, Spacing, and Repetition policies will be updated to reflect this change. Sau khi chính sách tổng hợp mới này có hiệu lực, các chính sách Dấu câu & Ký hiệu, Viết hoa, Ngữ pháp và chính tả, Khoảng trắng và Lặp lại sẽ được cập nhật để phản ánh thay đổi này. |
To capitalise on the 1930 promotion, the club spent £25,000 ($49,000) on three big-name players: Scots Hughie Gallacher, Alex Jackson and Alec Cheyne. Với việc lên hạng năm 1930, câu lạc bộ chi ra £25,000 ($49,000) cho ba cầu thủ có tên tuổi người Scotland Hughie Gallacher, Alex Jackson và Alec Cheyne. |
In terms of share capitalisation (the market value of shares), Eni is ranked eighth in comparison with the principal companies operating in the same sector: Exxon, Shell, Chevron, Total, BP, ConocoPhillips, Equinor, Anadarko, Apache and Marathon Oil. Về phần vốn cổ phần (giá trị thị trường của cổ phiếu), Eni đứng thứ sáu so với các công ty chính hoạt động trong cùng lĩnh vực: Exxon, Shell, Chevron, Total, BP, ConocoPhillips, Statoil, Anadarko, Apache và Marathon Oil. |
These editorial standards are being updated to clarify guidelines surrounding gimmicky, excessive, and/or inappropriate punctuation, symbols, capitalisation, grammar, spelling, repetition, and spacing that is prohibited within ad text. Những tiêu chuẩn biên tập này đang được cập nhật để làm rõ nguyên tắc liên quan đến dấu câu, ký hiệu, viết hoa, ngữ pháp, chính tả, lặp lại và khoảng trắng phô trương, quá nhiều và/hoặc không thích hợp bị cấm trong văn bản quảng cáo. |
Examples: Excessive or gimmicky use of capitalisation, such as the following: FLOWERS, FlOwErS, F.L.O.W.E.R.S Ví dụ: Sử dụng viết hoa quá mức hoặc phô trương, chẳng hạn như: HOA TƯƠI, HoA TưƠi, H.O.A.T.Ư.Ơ.I |
Melbourne houses the headquarters of many of Australia's largest corporations, including five of the ten largest in the country (based on revenue), and five of the largest seven in the country (based on market capitalisation) (ANZ, BHP Billiton (the world's largest mining company), the National Australia Bank, CSL and Telstra, as well as such representative bodies and think tanks as the Business Council of Australia and the Australian Council of Trade Unions. Melbourne là trụ sở chính của nhiều tập đoàn lớn nhất nước Úc, bao gồm 5 trong số 10 doanh nghiệp lớn nhất nước này (dựa trên doanh thu), và 5 trong số 7 công ty lớn nhất trong nước (dựa trên vốn hóa thị trường) (ANZ, BHP Billiton công ty khai thác mỏ lớn nhất thế giới), Ngân hàng Quốc gia Úc, CSL và Telstra, cũng như các cơ quan đại diện và tổ chức tư vấn như Hội đồng Kinh doanh của Úc và Hội đồng Công đoàn Úc. |
The Chittagong Stock Exchange has more than 700 listed companies, with a market capitalisation of US$32 billion in June 2015. Sở Giao dịch Chứng khoán Chittagong có hơn 700 công ty niêm yết, với mức vốn hóa thị trường là 32 tỷ đô la Mỹ vào tháng 6 năm 2015. |
However, this plan was scrapped in favour of releasing "Your Song" in order to capitalise on the John Lewis Christmas advert that it was featured in. Tuy nhiên, kế hoạch này không thực hiện được do đã phát hành thay thế ca khúc "Your Song" nhằm tận dụng chiến dịch quảng bá trong dịp Giáng sinh của John Lewis, giúp ca khúc có thể nổi bật được. |
In the early 1930s the local Nazi Party capitalised on pro-German sentiments and in 1933 garnered 50% of vote in the parliament. Trong đầu thập niên 1930, đảng Quốc xã địa phương đã lợi dụng các tình cảm thân Đức này và năm 1933 thu được 50% phiếu bầu vào nghị viện. |
However, the Meccans did not capitalise on their advantage by invading Medina and returned to Mecca. Tuy nhiên, quân Mecca không tận dụng được lợi thế để xâm chiếm Medina và đã trở về Mecca. |
Business name: This must exactly match the name on the proof of address document that you submit, including any capitalisation and punctuation. Tên doanh nghiệp: Tên này phải khớp chính xác với tên trên bằng chứng về tài liệu địa chỉ mà bạn gửi, bao gồm mọi ký tự viết hoa và dấu câu. |
Local stockmarket capitalisation totalled US$236bn at end-2005, up from US$170 bn at end-2004. Thị trường chứng khoán địa phương capitalisation tổng US$236bn tại cuối năm 2005, tăng từ US$170bn tại cuối năm 2004. |
Business name: This must exactly match the name on the business registration document that you submit, including any capitalisation or punctuation. Tên doanh nghiệp: Tên này phải khớp chính xác với tên trên tài liệu đăng ký kinh doanh mà bạn gửi, bao gồm mọi ký tự viết hoa hoặc dấu câu. |
Authorised representative name: Note that this must exactly match the name on the government-issued photo ID you submit, including any capitalisation or punctuation. Tên đại diện của tổ chức: Xin lưu ý rằng tên này phải khớp chính xác với tên ghi trên giấy tờ tùy thân có ảnh do chính phủ cấp mà bạn gửi, bao gồm mọi ký tự viết hoa hoặc dấu câu. |
The DFM had a market capitalisation of about $87 billion. DFM có lượng vốn hóa thị trường vào khoảng 87 tỷ USD. |
Said bin Sultan of Muscat capitalised on this opportunity and raided the Wahhabi garrisons on the eastern coast, setting fire to the fort in Zubarah. Said bin Sultan của Muscat lợi dụng cơ hội này để tấn công quân đồn trú Wahhabi trên mặt trận phía đông, phóng hoả công sự tại Zubarah. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capitalise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới capitalise
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.