căpăstru trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ căpăstru trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ căpăstru trong Tiếng Rumani.
Từ căpăstru trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cương, dây cương, vòng cổ, bộ cương, sự chết treo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ căpăstru
cương(bridle) |
dây cương(bridle) |
vòng cổ
|
bộ cương
|
sự chết treo(halter) |
Xem thêm ví dụ
Într-o zi i s-a furat un căpăstru de cal de mare valoare. Con gái bà bị người ta ăn cắp một khớp ngựa đắt tiền. |
A legat frâul de căpăstru, s-a aşezat în faţa mânzului şi a tras. Anh ấy khớp sợi dây dẫn ngựa thành thòng lọng, đứng trước đầu con ngựa con và kéo. |
Hai să-i punem căpăstru lui Alex, cât se mai poate. Tôi chỉ muốn nói là hãy kiềm chế Alex trong lúc còn có thể. |
Apucă-l de căpăstru şi adu-l la mine! Nắm dây cương và dẫn nó tới với tôi. |
Într-o descriere asemănătoare, arheologul Layard a scris: „Deşi iapa arabă este docilă ca un miel şi poate fi condusă doar cu un căpăstru, când aude strigătul de război al tribului şi-şi vede călăreţul agitându-şi suliţa în aer, ochii îi scânteiază, nările roşii-sângerii i se deschid larg, gâtul i se arcuieşte elegant, iar coama şi coada i se ridică în bătaia vântului“. — Discoveries Among the Ruins of Nineveh and Babylon, 1853, pagina 330. Nhà khảo cổ Layard cũng miêu tả tương tự: “Tuy con vật này hiền hòa như cừu non và chỉ cần một sợi dây để chế ngự nó, nhưng khi ngựa cái Ả-rập nghe tiếng hô xung trận và thấy ngọn giáo của người cưỡi ngựa rung lên thì mắt nó rực lửa, lỗ mũi đỏ nở phồng ra, cổ uốn cong lên một cách hùng dũng, đuôi và bờm dựng lên phất phơ trước gió”.—Discoveries Among the Ruins of Nineveh and Babylon, năm 1853, trang 330. |
Ţine-l de căpăstru! Cầm dùm. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ căpăstru trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.