操作 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 操作 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 操作 trong Tiếng Nhật.
Từ 操作 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là hoạt động, thao tác, vận hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 操作
hoạt độngnoun 数分もあれば どうやって操作するか 学べるようなツールです Đó là những công cụ mà họ chỉ học cách hoạt động trong vòng vài phút. |
thao tácverb ([操作]) この学生も恐らく初めて使っているのですが モノを拾い上げて操作する Học viên này, dù mới lần đầu sử dụng nhưng đã thao tác được nhiệm vụ phức tạp, |
vận hànhverb それを操作・メンテナンスする 必要があり để vận hành và duy trì các hệ thống này, |
Xem thêm ví dụ
[すべての一括操作] ページで一括操作の履歴を確認できるのは、その一括操作の所有者であるアカウントと、階層内でそのアカウントの上位にいる MCC アカウントのみです。 Nếu tài khoản của bạn sở hữu một hành động hàng loạt, thì tức là chỉ tài khoản của bạn hoặc tài khoản người quản lý có cấp bậc cao hơn bạn mới có thể thấy danh sách lịch sử hành động hàng loạt trên trang "Tất cả hành động hàng loạt" của bạn. |
実験のためには 脳内のオキシトシンを― 直接操作する必要があったのです Tôi biết, để thực hiện thí nghiệm này, tôi phải vào sâu bên trong bộ não và trực tiếp điều chỉnh lượng oxytocin. |
また、ポップアップの表示、ブラウザ設定の変更、不要なサイトへのリダイレクト、その他通常のサイト操作の妨害を行うソフトウェアを使用して、Google AdSense を導入しているサイトを読み込むことも許可されません。 Ngoài ra, trang web sử dụng AdSense không được tải bởi bất kỳ phần mềm nào kích hoạt cửa sổ bật lên, sửa đổi các tùy chọn cài đặt trình duyệt, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn hoặc can thiệp vào điều hướng trang web bình thường theo cách khác. |
ユーザーはアプリを集中して操作している間、このバナーの上を何度も行き来することになります。 Người dùng có khả năng bỏ qua quảng cáo biểu ngữ này nhiều lần khi mức độ tương tác với nội dung của ứng dụng cao hơn. |
Google が明示的に承認していない変更または改造を行った場合、ユーザーの本デバイスを操作する権限を無効にすることがあります。 Các thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể vô hiệu hóa quyền vận hành thiết bị của bạn. |
それを操作できます Bạn có thể bật nó lên. |
YouTube アプリまたはモバイルサイト用の下記の手順に沿って操作します。 Hãy làm theo hướng dẫn dưới đây cho ứng dụng YouTube hoặc trang web dành cho thiết bị di động. |
無効な操作を検出するシステムの信頼性を確保し、システムが迂回されるのを防ぐため、調整額の詳細を日別やチャネル別にお知らせすることはできません。 Để duy trì tính toàn vẹn của hệ thống phát hiện hoạt động không hợp lệ của mình và ngăn chặn người dùng làm hỏng hệ thống, chúng tôi không thể cung cấp chi tiết về số lượng đã được điều chỉnh mỗi ngày hoặc mỗi ứng dụng. |
この設定を変更するには、パソコンでこちらの手順に沿って操作します。 Bạn có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này trên máy tính bằng cách làm theo hướng dẫn tại đây. |
スマートフォンを初めて利用する場合や新たにセットアップしたい場合は、電源を入れて [開始] [次の操作] [新規としてセットアップ] をタップしてください。 Nếu điện thoại Pixel là thiết bị đầu tiên của bạn hoặc bạn muốn bắt đầu từ đầu, hãy bật thiết bị rồi nhấn vào Bắt đầu [Sau đó] Thiết lập như thiết bị mới. |
[確認のために保留中] タブで次の操作を行うことができます。 Trên tab Giữ để xem xét, bạn có thể thực hiện những thao tác sau. |
従来の入稿画面をご利用の場合は、こちらのメモボックスで従来の入稿手順や操作方法をご確認ください。 Nếu bạn vẫn đang trải nghiệm giao diện trước đây, hãy tìm phần ghi chú này để nắm được hướng dẫn hoặc hành vi phản ánh trải nghiệm quản lý quảng cáo trước đây: |
リンクを解除するには、次の操作を行います。 Để hủy liên kết: |
お使いのデバイスに応じて、以下のいずれかの操作を行います。 Tùy thuộc vào thiết bị, bạn có thể làm theo một trong hai cách sau: |
ロック画面でのアカウントに基づく情報を有効にした場合でも、次のようなアシスタントからの回答を確認したり、操作をしたりするには、スマートフォンをロック解除する必要があります。 Nếu bật kết quả cá nhân trên màn hình khóa, bạn vẫn phải mở khóa điện thoại để xem các hành động hoặc câu trả lời của Trợ lý liên quan đến: |
たとえば、[パソコン] > [モバイル] は、最初にパソコン デバイス、次にモバイル端末からコンテンツを操作したユーザー数を示します。 Ví dụ: [Máy tính để bàn] > [Thiết bị di động] cho biết rằng người dùng đã tương tác với nội dung của bạn đầu tiên từ Máy tính để bàn, sau đó từ Thiết bị di động. |
チームに属するユーザーは、所属チームに割り当てられたアイテムのみを表示でき、操作できます。 Người dùng trong nhóm chỉ có thể xem và làm việc với các thực thể đã được chỉ định cho nhóm. |
目標を設定することで、最低購入額のトランザクション数やサイトの利用時間など、各種操作を個別にトラッキングできるようになります。 Bạn có thể thiết lập Mục tiêu riêng để theo dõi các hành động rời rạc, như giao dịch với chi phí mua hàng tối thiểu hoặc lượng thời gian đã bỏ ra trên màn hình. |
ユーザーが広告を見るかクリックした後、広告主のウェブページへのアクセスや購入の完了、アプリケーションの初回起動といった別の操作を行うと、それがコンバージョンとしてカウントされます。 Một chuyển đổi diễn ra khi người dùng xem hoặc nhấp chuột vào một quảng cáo, sau đó thực hiện hành động khác, chẳng hạn như truy cập trang web của nhà quảng cáo, hoàn thành mua hàng hoặc khởi chạy một ứng dụng lần đầu tiên. |
クライアント管理(MCM)ツールで複数の広告ユニットを操作する際、問題が発生するとのご報告を、一部のパートナー様からいただいております。 Một số đối tác đã báo cáo rằng có vấn đề khi thao tác với nhiều đơn vị quảng cáo trong công cụ Quản lý nhiều khách hàng (MCM). |
今すぐライブ配信を開始するには、次のように操作します。 Để phát trực tiếp ngay tức thì, hãy làm như sau: |
ユーザー操作に基づく更新の例は以下のとおりです。 Một số ví dụ về làm mới theo hành động người dùng: |
端末のキー操作音とバイブレーションをオフにすることで電池を節約できます。 Bạn có thể tiết kiệm pin bằng cách tắt chế độ rung và âm thanh bàn phím của điện thoại. |
デフォルトでは、一括操作を実行すると、そのときにログインしていたアカウントが所有者になります。 Nói chung, mỗi khi bạn thực hiện một hành động hàng loạt, tài khoản mà bạn trực tiếp đăng nhập sẽ được xem là chủ sở hữu của hành động hàng loạt đó theo mặc định. |
注: カナダ産業省の規制により、Google が明示的に承認していない変更や改造を行った場合、ユーザーの本デバイスを操作する権限を無効にすることがあります。 Thông báo: Quy định của Bộ công nghiệp Canada cho biết những thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể làm vô hiệu quyền vận hành thiết bị này của bạn. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 操作 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.