cantiere navale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cantiere navale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cantiere navale trong Tiếng Ý.

Từ cantiere navale trong Tiếng Ý có nghĩa là xưởng đóng tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cantiere navale

xưởng đóng tàu

noun

Allora, Peter, dobbiamo chiudere il cantiere navale nella tua circoscrizione.
Peter, chúng ta cần phải đóng cửa xưởng đóng tàu ở khu vực bầu cử của cậu.

Xem thêm ví dụ

Delta Charlie 52 alla Centrale, rinforzi ai cantieri navali.
Delta Charlie 52 gọi trung tâm, cần hỗ trợ ở dưới bãi thuyền.
E'un cantiere navale.
Đó là một nhà máy đóng tàu.
Hai... esperienza riguardo fondi monetari e derrate o cantieri navali e soldati?
Cháu có kinh nghiệm với việc quản lý quốc khố và kho lương hay tàu thuyền và binh linh không?
Non voglio finire in quel cantiere navale.
Tôi không muốn chôn vùi đời trong cái xưởng này.
Ritornarono ai cantieri navali di Kure e non presero parte a ulteriori operazioni.
Những chiếc tàu chiến quay trở lại ụ tàu hải quân ở Kure để sửa chữa, và không còn tham gia bất kỳ chiến dịch nào khác.
Faceva il rivettatore in un cantiere navale.
Hắn là thợ tán đinh ở xưởng đóng tàu.
La storia del cantiere navale?
Vụ xưởng đóng tàu à?
Ci sarebbe ancora la storia della chiusura del cantiere navale.
Chúng ta còn phải xử lý vụ đóng cửa xưởng đóng tàu nữa.
Il cantiere navale.
Xưởng đóng tàu.
Il 15 agosto salpò per gli Stati Uniti, dove venne raddobbata nei cantieri navali di Brooklyn.
Ngày 15 tháng 8, nó lên đường đi Hoa Kỳ, và được tái trang bị tại Xưởng hải quân Brooklyn.
Quei motori furono costruiti nei cantieri navali Bush, ma per appaltatori privati, non per noi.
Những động cơ đó được lắp đặt ớ xưởng đóng tàu Bush, nhưng cho hợp đồng tư nhân, không phải cho chúng ta.
Mi dissero che stava andando al cantiere navale, dove aveva gia'incontrato Estrada, prima.
Họ nói cô ấy đến bến tàu hàng, nơi cô ấy đã gặp Estrada trước đó.
Allora, Peter, dobbiamo chiudere il cantiere navale nella tua circoscrizione.
Peter, chúng ta cần phải đóng cửa xưởng đóng tàu ở khu vực bầu cử của cậu.
Non c’è più nessun cantiere navale.
Chẳng còn bến tàu nào nữa.
♪ E la sola vita che vale la pena vivere è quella nel cantiere navale
♪ Đời đáng sống là trong xưởng đóng tàu
Lo scafo fu impostato l'11 novembre 1908 presso il cantiere navale Howaldtswerke di Kiel.
Nó được đặt lườn vào ngày 11 tháng 11 năm 1908 tại xưởng tàu của hãng Howaldtswerke ở Kiel.
La nave è stata costruita in Italia dalla Fincantieri presso il cantiere navale di Sestri Ponente.
Chiếc tàu này được đóng tại xưởng đóng tàu Sestri Ponente của Fincantieri ở Ý.
♪ Perché la sola vita che vale la pena conoscere ♪ ♪ è quella del cantiere navale
♪ Chỉ nơi đây đời tôi đáng sống ♪
Cosa si fa per il cantiere navale?
Vụ xưởng đóng tàu là thế nào đây?
Se dovesse candidarsi, vorrei sapere del suo coinvolgimento nella chiusura del cantiere navale di Philadelphia.
Nếu anh tranh cử, tôi muốn biết vai trò của anh trong việc đóng cửa xưởng đóng tàu Philadelphia.
Durante i successivi tre giorni, più di 1.000 studenti organizzarono incursioni nei cantieri navali e in altri arsenali.
Trong ba ngày sau đó, hơn 1000 sinh viên tiến hành các vụ đột kích vào các cảng hải quân và các kho súng khác.
La chiusura del cantiere navale liberera'1100 acri di terreni demaniali.
Xưởng đóng tàu đóng cửa đã giải phóng khoảng 440 héc-ta quỹ đất liên bang.
Comprate gli scarti dei cantieri navali.
Vậy, mua gỗ thừa ở xưởng đóng tàu.
I cantieri navali sfornano navi cisterna, portacontainer e petroliere per soddisfare le richieste di una produzione industriale globalizzata.
Những xưởng đóng tàu sôi sục với các tàu chở dầu, hàng hoá và khí đốt. nhằm phục vụ nhu cầu của nền sản xuất công nghiệp thời toàn cầu hoá.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cantiere navale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.