cană trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cană trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cană trong Tiếng Rumani.

Từ cană trong Tiếng Rumani có nghĩa là chén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cană

chén

noun

L-a strâns într-o cană mititică de plastic.
Hắn hứng nó trong một cái chén nhựa nhỏ.

Xem thêm ví dụ

Explicaţi că, în timpul Noului Testament, în acea regiune se găseau oraşele Nazaret, Capernaum şi Cana.
Giải thích rằng trong thời Tân Ước, các thành Na Xa Rét, Ca Bê Na Um, và Ca Na nằm trong vùng đó.
Dă-mi cana.
Đưa ly đây.
Primeam două porţii de mâncare pe zi într-o cană ruginită.
Mỗi ngày hai lần các phần ăn được phát trong một cái lon rỉ sét.
Cantitatea de vin pe care a furnizat-o Isus arată că la nunta din Cana a participat un grup destul de numeros, dar care a fost, evident, supravegheat corespunzător.
Số lượng rượu mà Giê-su cung cấp cho thấy rằng một đám người khá đông dự đám cưới ở thành Ca-na, nhưng rõ ràng là họ đã được trông coi chu đáo.
3 Isus a făcut primul său miracol la un ospăţ de nuntă din Cana Galileii.
3 Tại một tiệc cưới ở Ca-na thuộc Ga-li-lê, Chúa Giê-su đã làm phép lạ đầu tiên.
La o nuntă din Cana, Isus a transformat aproximativ 380 de litri de apă în vin.
Tại một tiệc cưới ở Ca-na, Chúa Giê-su đã biến khoảng 380 lít nước thành rượu.
E greu să umpli o cană deja plină.
Nhưng rất khó vì đầu óc các người đã hết chỗ chứa.
Ceremonia de închidere a campionatului a avut loc exact înaintea meciului, la care au luat parte 400 de artiști, printre care și cântărețul spaniol Enrique Iglesias, care a cântat piesa oficială a turneului, „Can You Hear Me”.
Lễ bế mạc của Euro 2008 được tổ chức ngay trước khi trận chung kết diễn ra, với sự tham gia của hơn 400 nghệ sĩ, trong đó có nam ca sĩ người Tây Ban Nha Enrique Iglesias, anh đã thể hiện bài hát chính thức của giải, "Can You Hear Me".
Cana mea e goală, crede-mă.
Đầu tôi còn nhiều chỗ trống lắm, tin tôi đi.
De ce credem că alegând o cană de 4 dolari de la un artizanat – o cană refolosibilă – contează, dar ce facem cu 4.000 de dolari din conturile de investiţii pentru Fisc nu contează?
Vậy sao chúng ta nghĩ lựa chọn của mình khi mua 1 cốc cà phê nâu giá 4 đô tại hội chợ đựng trong cốc tái sử dụng lại quan trọng, trong khi việc chúng ta đầu tư 4,000 đô cho khoản lương hưu của mình lại không?
Zăngănim cana de tinichea în faţa întregii lumi.
Chìa cái bát thiếc xin xỏ cả thế giới.
Dar aş dori să vorbesc astăzi despre faptul că în dimineaţa aceasta, aproape un miliard de persoane pe Pământ -- sau o persoană din şapte -- s-a trezit şi nici măcar nu a ştiut cum să umple această cană.
Nhưng điều tôi muốn nói ngày hôm nay là thực tế rằng trong buổi sáng nay, đã có khoảng 1 tỷ người trên thế giới -- hay nói cách khác, cứ 1 trong 7 người -- thức dậy mà không biết được làm cách nào để đổ đầy chiếc cốc này.
Accesat în 22 august 2016. ^ „CANSEI DE SER SEXY Music is My Hot Hot Sex”.
Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2016. ^ “CANSEI DE SER SEXY Music is My Hot Hot Sex”.
Vrei o cană de cafea.
Anh muốn một ly cà phê.
Daca spui cănii „Fierbe, cană, fierbe", se va umple de terci dulce.
Khi ban nói :"Đun sôi, cái nồi nhỏ, đun sôi" Sẽ có 1 nồi cháo ngọt thật đầy.
„Fiecare dintre noi primeşte aproape 3 căni de făină de porumb, o cană de mazăre, 20 de grame de soia, 2 linguri de ulei de gătit şi 10 grame de sare.
“Mỗi người trong chúng tôi lãnh khoảng 3 tách bột bắp, một tách đậu Hà Lan, 20 gram đậu nành, 2 muỗng canh dầu ăn, và 10 gram muối.
Atunci, în cazul acesta voi bea o cană cu apă.
Vậy để tôi uống nước.
Azi voi utiliza o cană doar ca să arăt la toţi.
Hôm nay tôi sẽ dùng một cái bình để chỉ cho các bạn xem.
Accesat în 14 iunie 2008. Verificați datele pentru: |date= (ajutor) ^ „Official UEFA EURO 2008TM Song: "Can You Hear Me" by Enrique Iglesias” (PDF).
Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2008. ^ “Official UEFA EURO 2008TM Song: "Can You Hear Me" by Enrique Iglesias” (PDF).
Cana a fost ultima dată când tata a folosit o sabie?
Lần cuối cha đụng tới thanh kiếm là khi nào chứ?
La reuşita cărui eveniment din Cana a contribuit Isus?
Chúa Giê-su góp vui vào dịp nào ở Ca-na?
După concediere, a stat câteva zile în pat, bând ceai cu lămâie din aceeaşi cană, pe care nu o spăla, semn clar de deprimare.
Sau khi bị sa thải, ông nằm nhiều ngày trên giường, uống chanh nóng bằng một cái cốc và không bao giờ rửa nó, một dấu hiệu của sự suy sụp.
„Această cană poate inspira şi pe alţii să folosească una la fel.”
Chiếc tách này cũng có thể tạo cảm hứng để người khác sử dụng."
Totuşi, în The Anchor Bible Dictionary, se spune că „este logic să credem că unul dintre drumurile de la Nazaret la Cana Galileii trecea prin Ţipori“ (Ioan 2:1; 4:46).
Tuy nhiên, tự điển Kinh Thánh The Anchor Bible Dictionary nhận xét rằng “con đường thông thường từ Na-xa-rét đến Ca-na trong xứ Ga-li-lê phải đi ngang qua Sepphoris”.
22 Şi El a luat cana şi, după ce a dat mulţumiri, le-a dat-o lor; şi ei toţi au băut din ea.
22 Và Ngài cầm chén, và sau khi Ngài đã tạ ơn, Ngài đưa cho họ; và họ tất cả đều uống.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cană trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.