残念ながら trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 残念ながら trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 残念ながら trong Tiếng Nhật.
Từ 残念ながら trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Chao ôi, Hỡi ôi, Than ôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 残念ながら
Chao ôi
しかし残念なことに この穴は閉ざされてしまいました Nhưng chao ôi, lỗ hổng đó đã đóng lại. |
Hỡi ôi
|
Than ôi
全ての紹介は 残念ながら 嘘から始まりました và mỗi giới thiệu bắt đầu, than ôi, với một lời nói dối: |
Xem thêm ví dụ
非常に残念です。なぜでしょう? Nhưng tại sao lại như vậy? |
しかし,残念ながらそうなるケースもあります。 Rủi thay, một số người đã rơi vào hoàn cảnh đó. |
この3つの大きな革命的進展が 起きていますが 残念ながら ほんの初期段階です まだまだ多くの課題が残っています Trong khi ba phát kiến tuyệt vời trên đang được tiếp tục, thật không may, đây chỉ mới là khởi đầu, và vẫn còn rất nhiều, rất nhiều những thử thách. |
イエスの生まれた日付に関する議論のため,その日付よりもっと注目に値する事柄,つまりその時期に生じた幾つかの出来事が,脇に追いやられがちなのは残念なことです。 Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó. |
ところが残念なことに,大人の中には,子どもと性関係を持ちたがる人がいます。 Tuy nhiên, thật đáng buồn, một số người lớn thích có quan hệ tình dục với trẻ em. |
16 残念なことに,同僚とかかわり合いを持つようになる人が時折見受けられます。 16 Có khi một số tín-đồ lại có sự dính líu đưa đến những hậu-quả đáng tiếc với các đồng-nghiệp nơi làm việc. |
ブログにも書きました 残念なことに メンバーの一部は それで分裂寸前にまでなりました 書いたのは こんなことでした ドナルド・トランプにも 大統領として言論の自由があり 彼を支持する行進や集会での 暴力を扇動する言動にまで 彼に責任を負わせるのは 憲法違反であり反アメリカ的だと Và thậm chí bọn tôi viết một trang blog mà gần như đã thiêu rụi nhà của một số trong các thành viên bọn tôi, không may là khi chúng tôi nói về sự thật rằng kể cả Donald Trumpt có quyền tự do ngôn luận như một tổng thống, và nỗ lực để làm ông ấy chịu trách nhiệm cho việc kích động bạo lực ở các cuộc diễu hành và mít tin của ông ấy là phi hiến pháp và không phải người Mỹ. |
残念なのは 選択的に発揮される傾向があることです Thật không may chúng có xu hướng được triển khai có chọn lọc. |
2 残念ながら,聖書の真理に対する最初の愛を冷ましてしまった人もいます。( 2 Tuy nhiên, thực trạng đáng buồn là một số người để cho lòng yêu mến Kinh Thánh lúc ban đầu bị nguội lạnh. |
創世記 25:30)残念なことに,神の僕たちの中には事実上,「早く! (Sáng-thế Ký 25:30) Buồn thay, trên thực tế một số tôi tớ Đức Chúa Trời cũng đã nói: “Nhanh lên! |
とても残念なことに,この4年間,お母さんと一緒に母の日を過ごすことができませんでした。 “Trong bốn năm vừa qua, con đã gặp nhiều bất hạnh khi ở xa mẹ vào ngày Lễ Mẹ. |
私 は とても 残念 で す 。 Xin lỗi. |
残念なことに,せっかく手に入れた富を博打やアヘンに費やす人もいました。 孤独ゆえにそうしたものに手を出してしまったのです。 Đáng buồn thay, nhiều người giàu lên nhờ đào vàng đã tán gia bại sản bởi thói cờ bạc và nghiện thuốc phiện—những tật xấu mà những người sống cô đơn thường dễ rơi vào. |
クリスチャンのある若者は,残念なことに,いわゆる友達に誘われて非常に重大な非行に走ってしまいました。 Buồn thay, có vài tín đồ đấng Christ trẻ tuổi đã để cho những kẻ tự xưng là bạn bè lôi cuốn để phạm những hành vi xấu trầm trọng. |
残念なことに 「人類のためのデザイン入門」を 教えてくれる学校はありません Hiện nay, thật không may, không có trường nào dạy khóa học Thiết kế cho Nhân loại 101. |
ビッグデータは 誇大宣伝されている部分もあり 非常に残念なことです なぜなら ビッグデータは 社会の進歩に欠かせない 非常に重要なツールだからです Thật đúng khi cho rằng có nhiều sự thổi phồng xung quanh khái niệm trên, và điều đó thật đáng tiếc, vì big data là một công cụ cực kì quan trọng mà nhờ đó, xã hội sẽ trở nên tiến bộ hơn. |
エホバの僕たちは,腐敗や不公正や暴力でむしばまれた,サタンの治める世を受け入れません。 そのために彼らが人々から憎まれるというのは本当に残念なことです。 Đáng buồn là người thờ phượng Đức Giê-hô-va bị ghét vì không yêu mến thế gian do Sa-tan nắm quyền với đầy dẫy sự tham nhũng, bất công và hung bạo. |
残念ながら そのような感情は 一瞬のものだったり 隠されていたりします Rủi thay, những cảm xúc đó rất thoáng qua hoặc được ẩn giấu. |
「残念ですが,お子さんはダウン症です」。 “Tôi rất tiếc phải báo điều này, con trai anh chị mắc hội chứng Down”. |
残念なことに,毎年幾万もの人が不道徳に屈しています。 Buồn thay, mỗi năm có hàng ngàn người sa vào sự vô luân. |
15 残念ながら,人間の最初の親は,支配者として神は必要ではないと決めてかかり,神から独立して生活することにしました。 15 Đáng buồn thay, cha mẹ đầu tiên của chúng ta đã quyết định không cần đến sự cai trị của Đức Chúa Trời, và chọn sống độc lập với Ngài. |
こんなに大きなスクリーンでも 惑星は見つかりません こんなに大きなスクリーンでも 惑星は見つかりません 残念なことに これはうまく機能しておらず 光波がスクリーンの周りで 回折しているからです 光波がスクリーンの周りで 回折しているからです 望遠鏡の時と同様です Đây là cái màn hình lớn đó, không có hành tinh nào, bởi không may là nó không thực sự hiệu quả, bởi tia sáng và sóng nhiễu xạ quanh màn hình giống như ở kính viễn vọng. |
「世界はますます縮小しており,全人類は同一の船に乗り,運命を共にしている......しかし残念なことに,世界は......相互依存の関係が十分に実現した段階にはまだ到達していない。 Đáng tiếc thay, thế giới chưa đạt đến mức để có thể hoàn toàn thực hiện sự phụ thuộc lẫn nhau. |
9 しかし残念なことに,アダムとエバは神に従いませんでした。( 9 Tuy nhiên, điều đáng buồn là A-đam và Ê-va không vâng lời Đức Chúa Trời (Sáng-thế Ký 3:6, 7). |
残念ながら,長老たちの中にはこの関係をないがしろにして,姦淫のような罪に陥るところまで行ってしまった人がいます。 Tiếc thay vài trưởng-lão xem thường điều quan trọng này đến mức rơi vào tội-lỗi như phạm tội tà-dâm. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 残念ながら trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.