残飯 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 残飯 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 残飯 trong Tiếng Nhật.
Từ 残飯 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là rác, rác rưởi, Rác, cự tuyệt, sự từ chối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 残飯
rác(refuse) |
rác rưởi(garbage) |
Rác
|
cự tuyệt(refuse) |
sự từ chối
|
Xem thêm ví dụ
いわゆる残飯闘争を指導した。 Nó đã dẫn đến cái gọi là Chiến tranh Aizpute. |
モニカ(英語版)(コートニー・コックス)は残飯が多く出るので感謝祭では七面鳥を調理しないと言う。 Monica (Courteney Cox) nói với nhóm bạn rằng cô sẽ không nấu món gà tây trong bữa tối Lễ Tạ ơn vì lo ngại về lượng đồ ăn thừa lớn. |
(ローマン)残飯入れのような旗です RM: Đây là một lá cờ hổ lốn. |
台所 へ 行 っ て 残飯 が 犬 小屋 へ 運 ば れ る よう 手配 し なさ い Tới nhà bếp và bảo chúng rằng tất cả đồ thừa của bữa tiệc sẽ được gửi tới trại chó. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 残飯 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.