cameleon trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cameleon trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cameleon trong Tiếng Rumani.
Từ cameleon trong Tiếng Rumani có nghĩa là tắc kè hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cameleon
tắc kè hoanoun Cel mai mic cameleon din lume a fost descoperit recent în Madagascar. Con tắc kè hoa nhỏ nhất thế giới được phát hiện gần đây ở Madagascar. |
Xem thêm ví dụ
E cameleon. Con tắc kè. |
Vroiam să mă adaptez, ca un cameleon. Tôi đã muốn có thể đổi màu như tắc kè hoa. |
Ar putea fi mai multi Cameleoni decat crezi! Có thể nhiều hơn là vài tên Chameleon giữ thú đấy |
Cel mai mic cameleon din lume a fost descoperit recent în Madagascar. Con tắc kè hoa nhỏ nhất thế giới được phát hiện gần đây ở Madagascar. |
O altă ipoteză fiziologică e cunoscută ca imitația inconștientă, sau efectul cameleon. Một giả thuyết sinh lý khác được biết đến như là một sự bắt chước không có ý thức, hay là hiệu ứng tắc kè hoa. |
Ca un cameleon? Giống như con tắc kè? |
Oamenii de știință cred că acest efect cameleon e posibil datorită unui set special de neuroni cunoscuți ca neuroni oglindă. Các nhà khoa học tin rằng hiệu ứng tắc kè hoa này là có thể xảy ra bởi vì một tập hợp đặc biệt của tế bào thần kinh được gọi neurons phản chiếu. |
Din păcate, cameleonii Namaqua ştiu că, în dimineţile ceţoase, cărăbuşii care coboară pe dune sunt mai zemoşi decât cei care urcă. Thật không may, con tắc kè hoa ( Namaqua chameleons ) biết được những buổi sáng sương mù, bọ cánh cứng sẽ đi xuống từ các đụn cát và chứa nhiều nước hơn lúc đi lên. |
Cu excepția Cameleonilor. Ngoại trừ bọn Chameleon |
Asemenea unui cameleon, îţi vei schimba „culoarea“ în funcţie de mediu, mai exact în funcţie de cei din anturajul tău, semn clar că nu ai propria identitate. Như con tắc kè hoa, bạn sẽ “đổi màu” để giống bạn bè, một dấu hiệu rõ ràng cho thấy bạn chưa thật sự biết mình là ai. |
Îşi schimba culoarea. Ca un cameleon. Nó thay đổi màu sắc như tắc kè hoa. |
Perfecta pentru rasa Cameleonilor. Điều kiện tuyệt vời với người Chameleon |
Am citit despre vampirii-cameleoni... Hồi đó mình có đọc qua về bọn Ma cà rồng Cắc kè bông... |
Poate că dacă le vom face Cameleonilor nasul însângerat iti vor lasa poporul in pace. Hay là ta cho người Chameleon 1 phát vào mũi đi và họ sẽ để người của cô yên |
Cameleonii ii vâneaza si ii ucide. Người Chameleon săn đuổi và giết họ |
Din păcate, cameleonul meu de 1,83, nu este adevărat. Không may là. Con tắc kè 6 foot của anh điều đó không được |
Posibil un cameleon, cunoscut în mitologia estică ca Garuda. Có thể là một kẻ biến hình, theo thần thoại phương Đông gọi là Garuda. |
Chiar e un cameleon. Cậu ấy đúng là một con tắc kè hoa. |
Atunci a fost un fel de cameleon. Trông cô ta cũng hơi giống tắc kè. |
Lemurii şi cameleonii sunt două animale care se găsesc în Madagascar. Vượn cáo và tắc kè là hai loài vật được tìm thấy ở Madagascar. |
Locotenent Baum, este o naveta cameleon care se apropie. Trung úy Baum, có một tàu bay Chameleon đang lại gần. |
Asemenea unui cameleon, îți vei schimba „culoarea” în funcție de mediu, mai exact în funcție de cei din anturajul tău, semn clar că nu ai propria identitate. Như con tắc kè hoa, bạn sẽ “đổi màu” để giống bạn bè, một dấu hiệu rõ ràng cho thấy bạn chưa thật sự biết mình là ai. |
Acest om a ucis mulți Cameleoni de cand s-au prabusit aici. Người này đã giết được nhiều người Chameleon sau trân nổ |
Am zburat până în Golful Cameleonului, unde i-am găsit pe tata şi restul tribului. Bọn tớ bay về vịnh Chameleon rồi gặp bố tớ và các chú Thủy Tộc khác. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cameleon trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.