calibru trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calibru trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calibru trong Tiếng Rumani.
Từ calibru trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cỡ, năng lực, phẩm chất, thước, Thước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calibru
cỡ(calibre) |
năng lực(calibre) |
phẩm chất(calibre) |
thước
|
Thước
|
Xem thêm ví dụ
Am găsit un glonţ în trupul lui Vulcan, înfipt în coloana vertebrală... de calibru 40. Mình tìm thấy một viên đạn trong người Vulcan, nằm ở xương sống của hắn... từ một khẩu lục caliber 40 li. |
Gloanţe calibru.308. Tôi đang dùng khẩu Winchester Magnum 308. |
Aceste tipuri de muniție sunt trase în mod normal de artileria de calibru mijlociu, de 152 sau 155 mm. Những loại đạn này được xem là có hiệu quả sát thương tương đương với đạn của các loại pháo có cỡ nòng lớn hơn như 152-mm và 155-mm. |
Băieţii mei o să tragă cu gloanţe de calibru.47. Lũ robot của tôi bắn loại cỡ nòng 47 đấy. |
Putea trage un obuz de pătrundere Mark 18 de 520 kg la 35,271 m la un unghi de 45°, și avea o longevitate a țevii de 344 lovituri (de aproximativ 54 de ori mai mult decât tunul Mark 7 de calibru 406 mm/50, mai mare dar similar găsit pe cuirasatele din clasa Iowa). Nó có thể bắn một đầu đạn Mark 18 xuyên thép nặng 517 kg (1.140 lb) đi xa 35.271 m (38.573 yard) ở góc nâng 45°, trong khi nòng súng có tuổi thọ 344 phát (so sánh với kiểu pháo 406 mm (16 inch)/50 caliber Mark 7 của lớp Iowa, những chiếc Alaska có thể bắn nhiều hơn 54 phát). |
Un singur foc, în cap, cu un revolver de calibru 22. 1 phát súng.22 vào đầu. |
Mink avea un pistol de calibru. 22? Did Mink have a.22? |
Muniţie Beowulf de calibru.50 cu cartuşe de 30 de gloanţe. Cỡ nòng 50, tự động nhả. |
Tunul de calibru 127mm era original intenționat de a fi folosit doar pe distrugătoarele construite în anii 1930, dar până în 1934 și în al Doilea Război Mondial era montat pe aproape toate navele de luptă majore ale SUA, incluzând portavioanele, cuirasatele, și crucișătoarele grele și ușoare. Pháo 127 mm (5 inch)/38 ban đầu được dự định chỉ để sử dụng trên các tàu khu trục được chế tạo trong 1930, nhưng từ năm 1934 và cho đến tận Thế Chiến II chúng được trang bị trên hầu hết tàu chiến của Hải quân Mỹ, bao gồm tàu sân bay, thiết giáp hạm, tàu khu trục hạng nặng và hạng nhẹ. |
Vei deschide un întreg calibru de femei l-am visat doar de. Cậu sẽ mở ra những loại phụ nữ mà tôi chỉ có thể mơ đến. |
Ar trebui să-mi cumpăr o armă de calibru 9mm? Hay mua một khẩu uzi luôn? |
Bombe de calibru mare. Những quả bom lớn. |
Fibră de carbon, calibru #, făcută în China Vỏ carbon, đầu đạn #. # li, hàng của Tàu |
Cred că o dansatoare de calibru mai mare ar putea însemna un client care ar plăti mai bine. Tôi nghĩ một vũ nữ có trình độ cao hơn chắc chắn sẽ khiến khách hàng chịu trả nhiều tiền hơn. |
Ejectoarele de fum sunt folosite de obicei la tunurile de calibru mare ale tancurilor și autotunurilor. Evacuators khoan thường được sử dụng trên xe tăng súng cỡ nòng lớn và pháo tự hành. |
Cu un calibru mai mare de.50. Cỡ nòng 50 hoặc bự hơn. |
Două de acelaşi calibru, nu-i aşa? Hai cô giống nhau như hai giọt nước ấy nhỉ? |
Pentru că era război, pușca britanică de calibru 0. 303 era aproape în toată ţara. Vì trong thời chiến, súng trường 303 của Anh có mặt ở khắp mọi nơi. |
S-a tras cu o puşcă Carcano de calibru 6.5. Viên đạn đến từ một khẩu 6.5 cỡ súng trường |
Nu împuşca un om de calibru mare, cu un glonţ de calibru mic. Không bao giờ bắn 1 gã to con với 1 viên đạn nhỏ. |
Sistemul de apărare este automat şi asistat solar. Există alimentare cu oxigen, are închidere automată şi arme cu calibru de 100 mm, făcute de compania Milland. Hệ thống phòng thủ là tự động, chạy bằng năng lượng mặt trời, được bơm oxy lỏng, khóa mục tiêu, nòng 100 ly, chế tạo bởi công ty khai thác không gian Milland. |
l-a dat un glonţ calibru 22 în faţă. Hắn ta băsn.22 phát vào mặt cô ta. |
Este un calibru.45 tăietură cu cupru şi nichel. Là loại đạn hợp kim đồng nặng 19 gram cỡ 0,45. |
Infanteria olandeză avea în dotare peste 2.200 mitraliere calibru 7,92mm Schwarzlose M.08, o parte produse sub licență în țară, și 800 de mitraliere Vickers. Bộ binh Hà Lan có trong tay khoảng 2.200 súng máy Schwarzlose M.08 7.92 li và 800 súng máy loại Vickers. |
Îmi sã vãd fete de acest... calibru. Ta thích nhìn mấy cô gái với cái " nòng súng " đó. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calibru trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.