材料 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 材料 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 材料 trong Tiếng Trung.
Từ 材料 trong Tiếng Trung có các nghĩa là vật liệu, thành phần, vật chất, 物質. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 材料
vật liệunoun 至少在材料方面,它们通常是用廉价的材料而做成的. Chí ít là trong nghĩa của vật liệu, họ luôn làm từ những vật liệu rẻ tiền hơn. |
thành phầnnoun 在古代的以色列,早已有人制造和使用以橄榄油为基本材料的芳香膏油。 Việc chế tạo và dùng dầu thơm với thành phần chính là dầu ô-liu đã có từ lâu tại nước Y-sơ-ra-ên xưa. |
vật chấtnoun 我想我应该谈一谈自然是如何制造材料的。 Tôi nghĩ tôi sẽ nói 1 chút về cách mà tự nhiên tạo ra vật chất. |
物質noun |
Xem thêm ví dụ
我找了些有水果名字作标题 的图书馆材料 然后我用它们做了一个“果园人行道”, 上面还有水果的相关知识。 Tôi lấy những cuốn sách trong thư viện có hình trái cây trên tựa đề và tôi dùng nó để làm khu vườn dành cho đi bộ với những quả ngọt kiến thức. |
你 可以 在 任何 公关 材料 上用 我们 的 标志 Họ có thể sử dụng logo của chúng tôi trong tất cả các hoạt động PR hoặc marketing mà họ muốn. |
这工作存在着 很多不同的可变因素, 工作温度、材料、 所有不同的维度、形状。 Có quá nhiều biến số khác nhau, nhiệt động, vật liệu, tất cả các kích thước, hình dáng. |
我现在在找一个办法 让这个材料 有我想要的质量 Cái mà tôi đang tìm là một cách để giúp vật liệu này có được các đặc tính mà tôi cần. |
比如说,一些学生会从 一点点的准备材料中收益 但其他学生可能已经了解了 Thế thì, giả dụ rằng, một số học sinh có thể có lợi từ từ một phần nào đó qua các tài liệu đã được chuẩn bị từ các học sinh khác. |
因此在未来,会出现奇怪的事情: 当病人接受了以此种材料制成的 人造跟腱或韧带移植后, 会发现手术后反而比受伤前, 身体机能更好。 Thế thì, trong tương lai, khi bệnh nhân được cấy ghép gân hay dây chằng nhân tạo làm từ loại sợi này, thì sau khi phẫu thuật, họ cử động còn tốt hơn trước khi bị tổn thương. |
材料科學家已經知道 要如何把兩倍寬的裂縫補起來, 做法是在水泥混合當中 加入隱藏的膠。 Các nhà khoa học vật liệu đã tìm ra cách xử lý vết nứt với kích thước gấp đôi bằng cách pha keo ẩn vào hỗn hợp bê tông. |
他岂非也有责任不去扯下优质的材料而代之以次等材料吗? Ông cũng có trách nhiệm giữ nguyên các vật liệu thượng hạng và không được thay đồ tốt bằng đồ xấu, phải không? |
细胞吸收各种养料,将其转变为生长所需的建筑材料。 15 Trong thiên nhiên sự tăng trưởng xảy ra thế nào? |
蜜蜂体内有特别的腺体,能分泌蜂蜡。 蜂蜡就是蜜蜂筑巢的主要材料。 Những tuyến đặc biệt trong cơ thể loài ong tiết ra chất sáp mà chúng dùng để xây tảng ong. |
我们要用最优良、最耐久的材料从事建造。 Chúng ta muốn dùng những vật liệu tốt nhất, bền nhất, nếu có thể được. |
当时红珊瑚非常贵重,是珠宝饰物的珍贵材料。——箴言31:10-31,《新世》。 Châu ngọc quí báu được dùng cho đồ nữ trang và vật trang trí đắt tiền (Châm-ngôn 31:10-31). |
所以大约20年前,我在车库里开始着手 尝试如何把这些非常相似的材料 互相分离 最终我结交了很多朋友 采矿业的朋友,塑料领域的朋友 我们开始拜访世界各地的采矿实验室 Vì thế, khoảng 20 năm trước, tôi bắt đầu theo đuổi việc tái chế rác, và cố gắng tìm ra cách tách chúng thành những nguyên liệu giống nhau từ những nguồn khác nhau, và cuối cùng thu nạp những người bạn của tôi, trong những khu khai thác mỏ hay là nơi làm ra nhựa, và chúng tôi bắt đầu từ những phòng thí nghiệm khai khoáng khắp trên thế giới. |
我们是否可以认为 这个建筑物所有的 建筑材料仍然可用? Ta có thể hiểu rằng các vật liệu của ngôi nhà đó vẫn còn có thể tái sử dụng? |
方法就是,用耐火的材料从事建造! Hãy xây với những vật liệu bền chắc! |
他们得到房屋的建筑材料, 销售糖的合约 因此,我们可以在当地生产大量的乙醇和能源。 Họ nhận các vật liệu xây nhà, một hợp đồng bán đường, nên chúng tôi có thể sản xuất một lượng lớn ethanol và năng lượng tại địa phương. |
我们一直相信 每个人都能够学习 而且能够学好, 只要我们在网上提供 免费的,好的学习材料, 这样他们就可以通过网络 获取这些资料。 Chúng tôi vẫn luôn tin tưởng rằng mọi người có thể học và có thể học tốt, học giỏi, miễn là chúng ta cứ cung cấp những tài liệu học tập thật tốt miễn phí trên web để mọi người có thể tiếp cận qua internet. |
图书馆材料 在它的枝干上生长。 Và trên những cành cây là những cuốn sách thư viện đang đâm chồi nảy lộc, ngày một lớn lên. |
这个表面,正如自然界的东西, 改变功能 不是通过添加其他材料或进行组装, 而是通过持续精细地改变材料属性。 Cũng như trong tự nhiên, bề mặt này thay đổi chức năng không phải bằng cách bổ sung vật liệu hay linh kiện mà bằng việc khéo léo biến đổi liên tục đặc tính vật liệu. |
我们最近还以“墙体材料的改良发明” 获得《科技新时代》杂志所评选的年度绿色产品奖。 Mới đây nhất chúng tôi giành giải thưởng Sản Phẩm Xanh của Năm, cho "Tái Phát Minh Tường Khô ", từ tạp chị Khoa Học Thường Thức (Popular Science). |
这里牵涉到的线性模型,它成为了我的教学中很好的材料, 但它最后让我上了在几周之前“早安,美国”的节目, 这的确是不可思议,对吧。 Và mô hình lối đi liên quan với vấn đề trên là mấy thứ tôi áp dụng trong lớp học của mình, nhưng cuối cùng nó khiến tôi được đưa lên chương trình “ Good Morning America.” Thật kì lạ phải không? |
很快,就会推进到瑞典。 我们可以用这种材料做很多事情。 Chúng tôi có thể làm nhiều thứ với vật liệu này. |
我是一间生物材料实验室的负责人, 而且我对历史上人类 别出心裁地将不同的材料 使用在人体上十分感兴趣。 HIện nay, tôi là trưởng phòng thí nghiệm và tôi yêu thích cách con người sử dụng nguyên vật liệu theo nhiều cách sáng tạo trong cơ thể theo thời gian. |
所有归因于晶体材料的性质都来源于这个高度有序的结构。 Tất cả các tính chất được cho là nguồn gốc các vật liệu tinh thể đều từ cấu trúc bậc cao này. |
它十分地高效不单单是因为丰田投资了材料科学, 而是因为他们投资了行为科学。 Chiếc xe này hoạt động hiệu quả không chỉ bởi vì Toyota đầu tư vào ngành khoa học vật chất mà còn vì họ đã đầu tư vào khoa học hành vi. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 材料 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.