buturugă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buturugă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buturugă trong Tiếng Rumani.
Từ buturugă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là gốc, cuồi, mẩu, chân, gốc cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buturugă
gốc(tree stump) |
cuồi(stub) |
mẩu(stub) |
chân(stub) |
gốc cây(stump) |
Xem thêm ví dụ
Când plouă după o perioadă lungă de secetă, rădăcina unei buturugi uscate de măslin poate produce „ramuri ca o plantă nouă”. Khi mưa rơi xuống xua đi cơn hạn hán, gốc đã khô của cây ô-liu có thể hồi sinh và rễ bắt đầu đâm chồi, rồi “đâm nhành như một cây tơ” |
După 70 de ani de exil babilonian, o sămînţă sau o rămăşiţă, s-a reîntors în ţară, ca şi cum ar fi răsărit un lăstar nou din buturuga unui arbore masiv. Sau 70 năm bị lưu đày ở Ba-by-lôn, một dòng dõi, hay là số còn sót lại, trở về xứ như là chồi mới mọc lên từ gốc của một cây to. |
Is 11:1, 10 – Cum poate fi Isus Cristos atât ‘un lăstar din buturuga lui Iese’, cât și „rădăcina lui Iese”? Ês 11:1, 10—Làm thế nào Chúa Giê-su Ki-tô là “chồi sẽ nứt lên từ gốc Y-sai” đồng thời là “cội-rễ Gie-sê [Y-sai]”? |
Mutaţi buturugile din cale. Mấy anh bạn ra khiêng mấy khúc gỗ khỏi đường dùm đi! |
Bărbaţi, condusă de gemetele de Tom, omletă şi crackled prin buturugi, busteni şi arbuşti, pentru că în cazul în care eroul se gemut şi înjurând cu vehemenţă supleant. Những người đàn ông, dẫn đầu bởi những tiếng rên rỉ của Tom, tranh giành và crackled thông qua các gốc cây, các bản ghi và các bụi cây, nơi mà anh hùng nằm rên rỉ và chửi thề với sự kịch liệt thay thế. |
Evident îmi este foarte greu să-ţi rezist, Carol... dar nu sunt nerăbdător să-mi pun capul pe buturugă. Rõ ràng là khó lòng cưỡng lại cô được, Carol... nhưng tôi không mong thấy cái đầu mình nằm trên thớt. |
Du-te după buturuga aia. Lên núp sau khúc gỗ đó. |
Da, ea era ‘ca un arbore masiv la care, cînd există o tăiere, va exista o buturugă, o sămînţă sfîntă’ (Isaia 6:13). Đúng, như khi «người ta hạ cây thông, cây dẽ, chừa gốc nó lại, thì cũng vậy, giống thánh là gốc của nó» (Ê-sai 6:13). |
11:1, 10 (NW) — Cum poate fi Isus Cristos atât ‘un lăstar din buturuga lui Iese’, cât şi „rădăcina lui Iese“ (Romani 15:12)? 11:1, 10—Làm thế nào Chúa Giê-su Christ là “chồi sẽ nứt lên từ gốc Y-sai” đồng thời là “cội-rễ Gie-sê [Y-sai]”? |
Să analizăm şi Isaia 11:1, unde se spune: „Un lăstar va ieşi din buturuga lui Iese şi un vlăstar din rădăcinile lui va da rod“. Cũng hãy xem Ê-sai 11:1: “Có một chồi sẽ nứt lên từ gốc Y-sai, một nhánh từ rễ nó sẽ ra trái”. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buturugă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.