burro de carga trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ burro de carga trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burro de carga trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ burro de carga trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là con lừa, lừa, con lùa, người ngu, Lừa rừng Trung Á. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ burro de carga

con lừa

(donkey)

lừa

(donkey)

con lùa

(donkey)

người ngu

Lừa rừng Trung Á

Xem thêm ví dụ

Podemos arreglárnoslas con dos burros de carga y otros dos para montar.
Chúng ta có thể đi bằng hai con lừa thồ và hai con để cỡi.
Llevo una carga de mierda para ahogar a un burro.
Hơi trong bụng tôi đầy đến nỗi có thể làm nghẹt thở một con lừa rồi.
En 1757, tras la muerte del reverendo Aaron Burr, quien cinco años antes había contraído matrimonio con la hija de Edwards, Esther, y que sería además el padre del futuro vicepresidente de Estados Unidos Aaron Burr Junior, reemplazó, con cierto recelo, a éste en el cargo de presidente de la Universidad de Nueva Jersey (hoy, Universidad de Princeton), donde se estableció el 16 de febrero de 1758.
Năm 1757, nhân cái chết của Mục sư Aaron Burr, người đã kết hôn với Esther, con gái của Edwards năm năm trước (con trai của họ, Aaron Burr, sau này là Phó Tổng thống Hoa Kỳ), Edwards miễn cưỡng nhận lời thế chỗ con rể của mình để làm viện trưởng Đại học New Jersey (nay là Đại học Princeton) vào tháng 2 năm 1758, nhưng ông qua đời chỉ 40 ngày sau đó, vào ngày 28 tháng 3 năm 1758.
Algunos burros acarrean cargas de casi 100 kilos [200 libras].
Một số lừa chở những bao hàng nặng từ 90 kilôgam trở lên.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burro de carga trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.