bună la inimă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bună la inimă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bună la inimă trong Tiếng Rumani.

Từ bună la inimă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hay, khá, giỏi, ngon, tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bună la inimă

hay

khá

giỏi

ngon

tốt

Xem thêm ví dụ

De milostiv, milostiv ești; de bun la inimă, bun ai fost, nu-i vorbă.
Ta (nay) ít đức, lãnh mệnh (tư dân), luôn nghĩ đến thần nên tặng thêm là thần: Bảo An, Chính Trực, Hữu Thiện, Đôn Ngưng.
Și trebuie să se confrunte cu faptul care nu aveți cele mai bune interese femeilor la inimă.
Và bà nên đối diện với thực tế rằng bà không hề đặt lợi ích của phụ nữ ở trong tim mình.
ROMEO inimă bună, la ce?
ROMEO Tốt tim, vào những gì?
* Biblia îndeamnă pe bună dreptate: „Nu pune la inimă toate cuvintele pe care le spun oamenii“ (Eclesiastul 7:21).
Với lý do chính đáng, Kinh Thánh khuyên: “Chớ để lòng về mọi lời người ta nói” (Truyền-đạo 7:21).
Nu te concentra pe ideea de războinică, ci pe cea de preoteasă, de protectoare, la inima bună din interiorul tău.
Thay vì tập trung vào phần chiến binh, hãy tập trung vào phần người tư tế, hình ảnh người chăm sóc, phần tốt đẹp trong con người em.
Care este cea mai bună cale de a ajunge la inima unui bărbat?
Vậy cách nào là tốt nhất để đến được trái tim đàn ông?
Cei reprezentaţi de pământul bun participă din toată inima la predicarea Regatului, în funcţie de situaţia lor
Những người tượng trưng bởi đất tốt hết lòng tham gia công việc rao giảng về Nước Trời phù hợp với hoàn cảnh của họ
Inima e bună, la fel şi crăpătura aia de la cap, aşa că...
Tim anh không sao cả, vết thương trên đầu cũng vậy, em chỉ cần biết vậy là đủ.
Cum se ajunge la inimi cu vestea bună?
Làm sao tin mừng có thể động lòng một người?
Benvolio La asuprire inima ta bun.
BENVOLIO Tại sự đàn áp của trái tim tốt ngươi.
Şi oricum inimile astea bune ajungeau la gunoi.
Đằng nào mấy quả tim còn tốt chán cũng bị vứt vào thùng rác.
Ceea ce cu adevărat se arată este cât de bună este inima ta în adaptarea la orice mediu.
Điều này cho thấy trái tim của bạn tốt cỡ nào khi thích ứng với mọi môi trường.
Noapte bună, noapte bună! ca repaus dulce şi odihnă Vino la inima ta cum că, în pieptul meu!
Ban đêm, ban đêm! như nghỉ ngơi ngọt ngào và phần còn lại Hãy đến với trái tim Chúa như trong vú của tôi!
11 În pofida situaţiei presante care s-a creat, Pavel şi Barnaba s-au străduit să găsească cea mai bună cale de a ajunge la inima acelor oameni.
11 Dù tình huống rất căng thẳng, Phao-lô và Ba-na-ba vẫn tìm cách tốt nhất để động đến lòng cử tọa.
La fel cum Tatăl nostru ceresc a văzut ceva de preţ în inima Lidiei, el a văzut ceva bun şi la tine.
Như Cha trên trời thấy điều quý giá trong lòng bà Ly-đi, ngài cũng thấy điều tốt trong lòng bạn.
În timp ce meditezi la aceste sfaturi inspirate, te întrebi: „Dacă mi-aş expune cu bună ştiinţă mintea şi inima la astfel de programe, aş mai putea spune că urmez exemplul lui Isus, care a ascultat cu stricteţe de Dumnezeu?“.
Khi suy ngẫm lời được soi dẫn này, bạn tự hỏi: “Nếu tôi để lòng và trí chú tâm vào những chương trình như thế, tôi có noi gương Chúa Giê-su trong việc tuyệt đối vâng lời Đức Chúa Trời không?”.
Întrebările puse cu tact şi cu amabilitate pot fi ca o cheie care deschide inima unei persoane la vestea bună.
Đặt câu hỏi một cách khéo léo và tế nhị có thể là bí quyết để tin mừng động đến lòng người ta.
Ai o inima buna, asa cum avea mama ta la aceasta varsta.
Cô có một trái tim mềm yếu rất giống với mẹ cô, khi còn trẻ
Cu alte cuvinte, o inimă calmă contribuie la o stare bună a sănătăţii, aşa cum spune Biblia.
Tóm lại, như Kinh Thánh nói, lòng bình tịnh góp phần mang lại sức khỏe tốt.
Iehova ne atrage la el pentru că vede ceva bun în inima noastră şi pentru că se interesează de fiecare dintre noi.
Đức Giê-hô-va kéo người ta đến vì ngài thấy điều gì đó tốt lành trong lòng họ và quan tâm đến từng cá nhân.
Însă, în loc doar să citească fiecare inimă şi să pronunţe judecata, Iehova se foloseşte de Martorii săi pentru a ajunge la inimile umane cu vestea bună.
Tuy nhiên, thay vì chỉ xem lòng mỗi người mà phán xét, Đức Giê-hô-va dùng các Nhân-chứng ngài để đem tin mừng động lòng người ta.
Întrucât mâna dreaptă semnifică adesea o poziţie de favoare, când se spune că cineva are inimala dreapta lui“ înseamnă că inima îl îndeamnă să facă fapte bune.
Vì bên hữu thường biểu thị cho địa vị được ân huệ, trái tim của một người ở bên hữu có nghĩa là lòng người đó thúc đẩy làm điều tốt.
Moroni a consemnat cuvintele tatălui său, Mormon, cu privire la starea inimilor noastre în timp ce facem fapte bune.
Mô Rô Ni ghi lại những lời của cha ông là Mặc Môn, liên quan đến trạng thái của tâm hồn chúng ta khi chúng ta làm công việc ngay chính.
8 Cât este de mângâietor să ştim că Iehova se uită la inimă şi că nu trece cu vederea motivele bune!
8 Thật an ủi biết bao khi biết Đức Giê-hô-va nhìn vào lòng chúng ta và không bỏ qua những động cơ tốt!
Unii poate că refuză sau acceptă fără tragere de inimă sau nu reuşesc să ducă la bun sfârşit sarcina care li s-a încredinţat.
Một số người từ chối, chấp nhận một cách miễn cưỡng, hay không làm xong công việc.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bună la inimă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.