bufet trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bufet trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bufet trong Tiếng Rumani.
Từ bufet trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tủ búp phê, tủ, tủ chè, tủ đựng chén, tủ đựng bát đĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bufet
tủ búp phê(sideboard) |
tủ(closet) |
tủ chè(cupboard) |
tủ đựng chén(cupboard) |
tủ đựng bát đĩa(buffet) |
Xem thêm ví dụ
Vorbesc pe coridoare, la bufet. Chúng bàn tán ở hành lang, ở căng-tin. |
Îmi datoraţi fiecare 6 $ pentru bufet. Các người mỗi người nợ tôi 6 đồng tiền thức ăn. |
Ce bufet? Thức ăn gì? |
În timp ce mâncam, în bufet au intrat nişte oameni care spuneau: „Grăbiţi-vă şi beţi-vă repede berea! Khi tôi đang ăn uống, có mấy người đàn ông chạy vào hối thúc: “Nhanh lên, uống nhanh lên! |
Ce bufet? Căng tin nào? |
Însă multe dintre aceste construcţii impozante includeau săli de masaj, săli de gimnastică şi de jocuri de noroc, precum şi bufete unde se putea mânca şi bea. Tuy nhiên, nhiều nhà tắm La Mã được xây trong những tòa nhà lớn có cả phòng xoa bóp, phòng tập thể dục, phòng chơi bài và chỗ ăn uống. |
Cum ar fi dacă călătoriile ar fi ca un bufet de experiențe locale? Sẽ thế nào nếu du lịch trở thành bữa ăn buffet tuyệt vời với trải nghiệm tại địa phương? |
E un bufet la capătul străzii, numit Sid's. Có một quán ăn dưới phố, đồ rất ngon tên là Sid. |
Găseşte-ne o altă cale către bufet. Tìm cho bọn tôi đường khác vào căng tin. |
Departe, în sud, un străin se năpusteşte într-un bufet cu autoservire din Texas şi începe să tragă orbeşte cu un pistol semiautomat, timp de zece minute, provocînd moartea a 23 de persoane, printre care şi el. Dưới tận miền nam, một người lạ mặt đâm xe vào một quán ăn ở Texas và rút súng bắn bừa bãi trong mười phút làm 22 người chết, rồi cuối cùng hắn tự sát. |
Din bol de fructe de pe bufetul tatăl său a umplut buzunarele. Từ bát trái cây vào tủ cha của mình đã đầy túi của mình. |
Ei nu consideră poruncile ca fiind un bufet din care pot ciuguli şi alege doar ofertele cele mai atrăgătoare. Họ không xem các lệnh truyền là một bữa ăn bao bụng để họ có thể chỉ lựa chọn món ăn nào hấp dẫn nhất. |
Vrei sa instalam o baza sau un bufet? Ông muốn dựng trại hay ăn tiệc đứng? |
Un bufet de tip Vegas, " mănânci până nu mai poţi " Ờ thì... một bữa buffet hoành tráng kiểu Vegas |
Am comandat un bufet. Tôi đã đặt tiệc buffet. |
Bufetul general de mâncare. Tổng lượng thực phẩm dự trữ? |
Avem cărţi, bufete şi unde radio, mirese la nunți şi curse de carusel. Chúng ta có sách, tiệc buffets, và sóng radio, đám cưới và trò chơi nhào lộn. |
Ăsta e bufet! Nó biết tôi đang ở đây. |
Dar nu putem avea niciodată un bufet de creveţi tot-ce-poţi-mânca. Nhưng chúng ta không bao giờ có tôm thân thiện với môi trường muốn ăn bao nhiêu cũng được. |
Într-o zi am trecut pe lângă bufetul unui hotel situat lângă gară. Một hôm tôi đi ngang qua một khách sạn gần nhà ga xe lửa, bên trong khách sạn có quầy rượu. |
Dar nu putem avea niciodată un bufet de creveţi tot- ce- poţi- mânca. Nhưng chúng ta không bao giờ có tôm thân thiện với môi trường muốn ăn bao nhiêu cũng được. |
A fost bufet cu două-pentru-o de la Flamingo. Có một hoặc hai bữa tiệc buffet ở Flamingo. |
Am instalat un computer la bufet, la care puteai afla cât cheltuie și cât câștigă cineva, ce bonusuri primește, cât câștigă compania, care-s limitele ș.a.m.d. Chúng ta bắt đầu, ở căn-tin với chiếc máy vi tính, bạn có thể đi vào và hỏi mọi người đã chi tiêu cái gì, kiếm ra bao nhiêu, họ làm ra lợi ích gì, công ty làm ra những gì, lợi nhuận là bao nhiêu, vân vân... |
Sandvişurile, crenvurştii şi alte produse de la bufet erau pe gratis dacă cumpărai o halbă de bere, care costa cinci cenţi. Bánh mì săngđuých, bánh mì kẹp xúc xích Mỹ và những món khác trong tiệm được phục vụ miễn phí nếu người ta mua bia để uống, giá năm xu một ly lớn. |
Pune-l în bufet. Treo nó lên tủ đá. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bufet trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.