bubble tea trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bubble tea trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bubble tea trong Tiếng Anh.
Từ bubble tea trong Tiếng Anh có các nghĩa là trà sữa trân châu, trà trân châu, Trà trân châu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bubble tea
trà sữa trân châunoun (sweet tea drink) |
trà trân châunoun (sweet tea drink) |
Trà trân châunoun (Taiwanese tea-based drink containing tapioca pearls) |
Xem thêm ví dụ
We like to see what bubbles up first, the truth or the tea. Chúng tôi thích nhìn thấy bong bóng nổi lên trước, nói thật hay uống trà đây. |
Focus Taiwan. "mad about tea - How to sell bubble tea profitably". Hãng Thông tấn Trung ương CNA (Focus Taiwan). ^ “mad about tea - How to sell bubble tea profitably (Phát cuồng vì trà - Làm cách nào để bán trà sữa mang lại lợi nhuận cao)”. |
Bubble tea Tea house Tea culture Official Taiwanese Website Official English Website Jamora-Garceau, Therese (12 April 2012). Trà sữa trân châu Quán trà Văn hóa trà Trang web chính thức bằng tiếng Hoa Trang web chính thức bằng tiếng Anh ^ a ă Therese Jamora-Garceau (ngày 12 tháng 4 năm 2012). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bubble tea trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bubble tea
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.