補正 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 補正 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 補正 trong Tiếng Nhật.

Từ 補正 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sự bù trừ, sự bù, sửa chữa, sự sửa, sự sửa chữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 補正

sự bù trừ

(compensation)

sự bù

(compensation)

sửa chữa

sự sửa

(correction)

sự sửa chữa

(correction)

Xem thêm ví dụ

補正された写真を表示するには、画面右下の写真をタップします。
Để xem phiên bản đã sửa, hãy nhấn vào ảnh ở góc dưới cùng bên phải màn hình.
強い RF 曝露から生じる健康被害を避けるため、有害な影響が発生すると判明しているしきい値に関連した制限(科学的不確実性に対する補正のために、低減係数による低減を加えたもの)が設定されています。
Để tránh các mối nguy hiểm đến sức khỏe do mức phơi nhiễm tần số vô tuyến cao, các giới hạn đã được đặt ra tương ứng với ngưỡng đã biết là cho thấy tác động xấu, với một hệ số giảm bổ sung để tính đến những sự không chắc chắn trong khoa học.
ですから党の自己補正は こんな劇的な形で行われています
Vì thế Đảng tự hiệu chỉnh để phù hợp với những thay đổi thất thường.
この蝶の小さな脳には,太陽の動きに合わせて進路を補正する能力が植え込まれています。
Đức Giê-hô-va thiết kế bộ não của nó với khả năng điều chỉnh cho phù hợp với sự chuyển động của mặt trời.
(笑) フォトショップで補正したものではありません(笑)
(Tiếng cười) Hình ảnh không chỉnh sửa photoshop.
また「私的補正因子」を減らすにはどうしたらよいでしょうか?
Ban đầu chúng tôi nói, chúng tôi có thể làm gì để giảm yếu tố này?
コントラストと色の設定: 高コントラスト テキスト、ダークテーマ、色反転、色補正を使用して、コントラストや色を調整できます。
Tùy chọn độ tương phản và màu sắc: Để điều chỉnh độ tương phản hoặc màu sắc, hãy dùng tùy chọn văn bản có độ tương phản cao, giao diện tối, đảo màu hoặc sửa màu.
オオカバマダラのナビゲーション・システムは太陽を基準にしています。 しかも,太陽の動きに合わせて進路を補正することができます。
Loài bướm này dựa vào mặt trời để định hướng, nó có khả năng định vị chuyển động của mặt trời.
バリエーションの対象ユーザー比率の違いを補正したデータを確認したい場合(例: あるバージョンを対象ユーザーの 90% に表示し、別のバージョンを 10% に表示している場合)、調整値を表示します。
Nếu bạn muốn xem lại dữ liệu đã được tính tỷ lệ để biết các tỷ lệ phần trăm đối tượng khác nhau (ví dụ: Nếu 90% khán giả của bạn đã xem một phiên bản và 10% khán giả của bạn đã thấy một phiên bản khác), hãy sử dụng dữ liệu được tính tỷ lệ.
目標コンバージョン単価または目標広告費用対効果のスマート自動入札戦略を使用していて、トラフィックの減少が見られる場合は、過少にレポートされているコンバージョンを補正するため、目標値を調整することをご検討ください。
Nếu bạn đang sử dụng chiến lược Đấu thầu thông minh CPA mục tiêu hoặc lợi tức mục tiêu trên chi tiêu quảng cáo và nhận thấy lưu lượng truy cập bị suy giảm, bạn có thể điều chỉnh các mục tiêu của mình trong suốt thời gian này để bù đắp cho các lượt chuyển đổi bị báo cáo thiếu.
1993年にはスペースシャトルのミッションSTS-61によって鏡の歪みを補正する光学機器を入れたことにより、望遠鏡の優秀な撮影性能がより遠く暗い銀河を研究するのに使われるようになった。
Sau khi được sửa chữa quang sai hình cầu, trong sứ mệnh tàu con thoi STS-61 vào năm 1993, khả năng quan sát của kính viễn vọng Hubble đã được cải thiện, và hình ảnh nó gửi về được sử dụng để nghiên cứu các thiên hà xa hơn và mờ nhạt hơn.
この「私的補正因子」はどのようにテストできるでしょう?
Vậy, làm thế nào để kiểm tra yếu tố gian lận cá nhân?
Pixel 3 と Pixel 3a では、製造段階で色補正を施すことでこの色変化を最小限に抑えています。
Pixel 3 và 3a giảm thiểu mức độ thay đổi màu sắc nhờ được hiệu chỉnh màu trong quá trình sản xuất.
元の写真と補正済みバージョンを比較するには、画像の下にある 2 つの小さい写真の間をスワイプします。
Để so sánh phiên bản gốc với phiên bản đã sửa, hãy vuốt từ giữa hai ảnh nhỏ bên dưới ảnh.
強い RF 曝露から生じる健康被害を避けるため、有害な影響が発生すると判明しているしきい値に関連した制限(科学的不確実性に対する補正のために、低減係数による低減を加えたもの)が設定されています。
Để tránh các mối nguy hiểm đến sức khỏe do mức phơi nhiễm tần số vô tuyến cao, các giới hạn được đặt ra tương ứng với ngưỡng cho thấy có tác động xấu, kèm thêm mộ hệ số giảm để bù đắp cho những yếu tố mà khoa học chưa thể chắc chắn.
一説によると,ペンギンは,空を横切る太陽の動きを体内の生物時計で補正しながら,太陽を基準にして進路を定めている,とのことです。
Một số người cho rằng chim cánh cụt định hướng bằng mặt trời, dùng đồng hồ sinh học có sẵn trong cơ thể để bù cho sự thay đổi vị trí của mặt trời ngang qua bầu trời.
構造が何をするか決めるものだとしたら 構造が補正された癌細胞は 正常な細胞のように振る舞うだろうと 考えたのです
Tôi nói, nếu đúng là kiến trúc đó chiếm đa số, kiến trúc khôi phục cho một tế bào ung thư nên làm cho tế bào ung thư nghĩ là nó bình thường.
ほとんどの政治学者は 一党制は本質的に 自己補正が不可能であると言います
Bây giờ, hầu hết những nhà khoa học chính trị sẽ nói với chúng ta rằng một hệ thống đơn đảng vốn đã không thể tự hiệu chỉnh.
フォトショップで補正したものではありません(笑) これが村人の皆と建てた学校です
(Tiếng cười) Đây là ngôi trường, được xây dựng bởi cả cộng đồng.
制度的に 新しい規則は 機能不全に陥った規則を 補正する形で制定されます
Về tổ chức, luật lệ mới ban hành để chỉnh đúng lại các luật lệ trước đó.
また、商品データを補正またはオーバーライドし、広告の掲載結果を向上させる目的で補助フィードを使用することもできます。
Ngoài ra, bạn có thể sử dụng nguồn cấp dữ liệu bổ sung để nâng cao hoặc ghi đè dữ liệu sản phẩm của mình nhằm cải thiện hiệu suất quảng cáo.
補正の設定を利用すると、色覚異常に合わせてデバイスを調整できます。
Tùy chọn cài đặt sửa màu giúp thiết bị hỗ trợ tốt hơn cho người bị mù màu.
オプションの選択が完了したら、横にスワイプして補正を行います。
Sau khi chọn một tùy chọn, hãy vuốt ngang để sửa.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 補正 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.