不可欠な trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 不可欠な trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 不可欠な trong Tiếng Nhật.
Từ 不可欠な trong Tiếng Nhật có các nghĩa là chính yếu, cốt yếu, chủ yếu, sinh động, đầy nghị lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 不可欠な
chính yếu(essential) |
cốt yếu(essential) |
chủ yếu(essential) |
sinh động(vital) |
đầy nghị lực(vital) |
Xem thêm ví dụ
二つ目の記事は,純一な目を保つこと,霊的な目標を追い求めること,晩の家族の崇拝を大切な習慣とすることが,家族全体の霊的福祉に不可欠であることを考えます。 Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng. |
これは 私たちが ものを言えない状況を乗り越え 敵対する政治勢力が生んだ分裂を 乗り越えるためには不可欠です Điều quan trọng là phải vượt qua sự im lặng hèn nhát và sự chia rẽ tạo ra bởi các thế lực chính trị. |
5 わたしたちが個人的に王国の音信の意味を悟ることは不可欠です。 5 Điều trọng yếu là cá nhân chúng ta hiểu ý nghĩa thông điệp Nước Trời. |
わたしたちの罪の許しのためにキリストが血を流された,ということに信仰を持つことが必要不可欠です。 Chúng ta cần phải có đức tin nơi huyết Đấng Christ đã đổ ra để chúng ta được tha tội. |
ビジョンを分かち合うことによって,彼女はその変化を支えてくれるだけでなく,成功させるために不可欠な存在になりました。 Sự hiểu biết được chia sẻ này làm cho cô ấy không những ủng hộ sự thay đổi đó mà còn trở thành một phần thiết yếu trong sự thành công của điều đó nữa. |
私達のシンボルリボンは 毛むくじゃらリボンです 私達の大使は 口ひげ兄さんと 口ひげの妹たちです この成功には この大使達が不可欠でした (Tiếng cười) Đại sứ của chúng tôi là các anh Mo và các chị Mo, và tôi nghĩ rằng điều đó là nền móng cho thành công của chúng tôi. |
* 聖霊を受けるために悔い改めが不可欠であるのは,なぜでしょうか。 * Tại sao sự hối cải là thiết yếu để chúng ta có được Đức Thánh Linh ở với mình? |
動画は、新しいながらもさまざまな理念を伝えるために不可欠なフォーマットです。 Vì nhiều nguyên nhân, video là một định dạng mới nhưng cần thiết cho việc kể chuyện. |
ですから,状況が思わしくない場合には,少しペースを落とし,進路を安定させ,必要不可欠なことに集中するのが得策と言えるでしょう。 Do đó, lời khuyên tốt là phải đi chậm lại một chút, tốc độ đều đều và tập trung vào những điều thiết yếu khi gặp phải tình thế bất lợi. |
ですから聖書の個人研究は不可欠です。 Do đó việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân là điều thiết yếu. |
以上の要素と その他様々の要素 まだ私たちが十分に 理解していない要素も含め 全てが融合し ビン・ラディン主義のような怪物を敗北させ 国際ジハードを破ったのです 全ての要素の協力が不可欠でした Vậy tất cả các nhân tố đó, và nhiều nhiều nhân tố phụ khác, chúng ta thậm chí chưa hiểu rõ một số trong đó, tất cả kết hợp với nhau để đánh bại một thế lực ghê gớm như chủ nghĩa bin Laden, cuộc Thánh chiến toàn cầu, bạn cần đến những nỗ lực của tất cả những yếu tố này. |
9 公開集会の取り決めから十分に益を得るためには,話に注意深く耳を傾け,話し手の述べる聖句を目で追いながら,その朗読や説明に付いてゆくことが不可欠です。( 9 Để nhận lợi ích trọn vẹn từ Buổi họp công cộng, điều thiết yếu là chúng ta chăm chú lắng nghe, tra xem các câu Kinh Thánh mà diễn giả đề cập, theo dõi khi anh đọc và giải nghĩa các câu đó (Lu 8:18). |
献身とバプテスマはその印の一部であり,救いのために不可欠なものです。 Sự dâng mình và báp têm là một phần của dấu đó và cần thiết để được sống sót. |
7月)宣教における熱意を高めるために準備が不可欠なのはなぜですか。 (Tháng 7) Tại sao cần phải chuẩn bị để vun trồng sự phấn khởi trong thánh chức rao giảng? |
この計画は,わたしたちに始まりと終わりと不可欠な段階を明確に示し,理解させてくれる図面のようなものです。 その段階には,御父の子供一人一人が御父のみもとに戻り,永遠にともに住むために必要な儀式が含まれます。 Kế hoạch này đưa ra cho chúng ta một hình ảnh và sự hiểu biết rõ ràng về sự bắt đầu và kết thúc, cũng như các bước cần thiết, kể cả các giáo lệnh, là điều cần thiết cho mỗi con cái của Đức Chúa Cha để có thể trở lại nơi hiện diện của Ngài và sống với Ngài vĩnh viễn. |
壁 に は 不可欠 の 人材 と な り ま しょ う Ông ta là vô giá ở Bức Tường. |
ロ)聖書を勉強する人にとって,古代の聖書言語に関する知識が不可欠なものでないのはなぜですか。 (b) Tại sao những người học Kinh Thánh không cần biết ngôn ngữ xưa của Kinh Thánh? |
11 クリスチャンの宣教奉仕に心をこめて参加することは,霊的に目ざめているうえで不可欠です。 11 Hết lòng tham gia vào thánh chức của tín đồ đấng Christ là điều thiết yếu để tỉnh thức về mặt thiêng liêng. |
聖書や聖書に基づく出版物を読む際,祈りのうちに黙想することが不可欠です。 Suy ngẫm và cầu nguyện là những điều phải làm khi đọc Kinh Thánh cũng như các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh. |
多くの会衆では,会衆を世話するのに必要不可欠な資格ある地元の兄弟たちが不足するでしょう。 Nhiều hội thánh sẽ thiếu những anh địa phương hội đủ điều kiện để chăm lo mọi trách nhiệm trong hội thánh. |
15分: 「集会に定期的に出席する ― しっかりと立つのに不可欠」。 15 phút: “Đều đặn đi dự các buổi họp—Điều thiết yếu giúp ta đứng vững”. |
愛 ― 不可欠な特質 Tình yêu thương—Đức tính thiết yếu |
しかし,これらの事柄は,効果的な教授に不可欠な幾つかの一般的な教授法,技術,採り上げ方に分類することができる。 Tuy nhiên, việc gộp lại các ý tưởng và ví dụ này thành một số lãnh vực tổng quát về các phương pháp, kỹ năng hay cách thức giảng dạy thiết yếu cho việc giảng dạy hữu hiệu có thể thực hiện được. |
この教義は非常に基本的で,非常に頻繁に述べられていて,本質的に非常に単純なので,平凡に思えることがありますが,実際この教義は,わたしたちが得ることのできるまさに比類のない知識なのです。 天の受け継ぎに対する正しい理解は昇栄に不可欠です。 Giáo lý này rất cơ bản, được đề cập đến rất thường xuyên, và do đó theo bản chất đơn giản đến nỗi có thể dường như rất bình thường, trong khi thực tế thì lại thuộc vào trong số sự hiểu biết phi thường nhất mà chúng ta có thể có được. |
それが簡潔明瞭かつ不可欠な情報であるならば,啓示と呼ぶに値します。 Nếu rõ ràng, ngắn gọn và thiết yếu, thì thông tin đó đáng để được xem là sự mặc khải. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 不可欠な trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.