補償 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 補償 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 補償 trong Tiếng Nhật.
Từ 補償 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Bồi thường, bồi thường, đền bù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 補償
Bồi thườngverb あなた は 時間 を 補償 さ れ ま す Cô sẽ được bồi thường cho thời gian cô bỏ ra ở đây. |
bồi thườngverb ([賠償]) |
đền bùverb 政府は、もしこの会社が予防接種によって健康に影響が出た人々に補償しなければならない場合、製薬会社に補償もします。 Chính phủ cũng sẽ đền bù cho các công ty dược phẩm nếu các công ty này phải đền bù cho những người bị ảnh hưởng sức khỏe do tiêm chủng. |
Xem thêm ví dụ
Google は、こうした事業者によるレポートデータとの間に差異が生じてもクレジットや補償の提供は一切行っていません。 Google không cung cấp tín dụng hoặc bồi thường nếu có sự khác nhau trong báo cáo với nhà cung cấp. |
しかし 米軍の約半数が 政府に PTSDに対する 何らかの形で補償を求めています Khoảng một nửa quân đội chúng ta được xếp vào danh sách được đền bù vì bị PTSD từ chính phủ. |
傷病手当(Sjukpenning)、傷病補償年金(Sjukersättning)、障害者所得補償金(Handikappersättning):病気や障害で働けない場合の手当。 "Sjukpenning", "Sjukersättning", "Aktivitetsersättning" và "Handikappersättning": Khoản trợ cấp dành cho người bị bệnh hoặc bị khuyết tật và không thể làm việc. |
贖いは,罪のない人が被るあらゆる苦しみを癒し,償うことにより,正義が負う負債を補償します。「 Sự Chuộc Tội còn chữa lành và đền bù chúng ta cho bất cứ nỗi đau khổ nào mà chúng ta phải chịu đựng một cách oan ức theo công lý. |
補償 金 と し て 1 年 分 の 賃金 を 出せ Nhưng tao sẽ đi với tiền lương của một năm. |
保険証券を発行して 宇宙人による拉致を補償するのは よい掛け率になるはずだ Phát hành chính sách bảo hộ chống việc bị bắt cóc bởi người ngoài hành tinh là một giải pháp an toàn. |
その結果,10年たっても,損害補償金4億7,000万ドル(約540億円)のうち,それを必要としている人の手に渡ったのはわずか350万ドル(約4億円)にすぎません。 Bởi vậy mười năm sau, trong số 470.000.000 Mỹ kim dành ra để đền bù thiệt hại thì người ta chỉ phân phát vỏn vẹn có 3.500.000 Mỹ kim cho những người khốn cùng. |
が、テレビ大分に移行した為の補償を兼ねていた。 Họ được vinh danh vì những đóng góp cho lĩnh vực truyền hình. |
しかし 今度 失敗 し た ら 私 の 会社 は 補償 の ため に 物々 交換 の ため 議会 に 行 く Nhưng nếu lần này ông không thành công, công ty của tôi sẽ đến nghị viện để đòi đền bù. |
疾病補償金の制度は1894年に、任意老齢保険の制度は1900年に、失業保険の制度は1907年に設立され、近隣諸国よりもずっと先行した。 Đã đặt ra luật trả tiền bồi thường khi bị ốm vào năm 1894, bảo hiểm hưu trí tự nguyện vào năm 1900 và bảo hiểm thất nghiệp vào năm 1907, được thực hiện phổ biến trên toàn quốc nhanh hơn nhiều so với các nước láng giềng. |
彼 ら は 遅延 を 補償 する よう すでに 調整 し て い ま す Lịch trình đã được điều chỉnh để bù đắp cho... |
さらなる土地の有効活用には、農民の所有権拡大、土地取得の際のより手厚い補償、農村部の建設用地を都市部で転用する新たな仕組み、そして市場原理に基づいた都市部土地価格の設定と配分が求められる。 Muốn sử dụng đất hiệu quả hơn đòi hỏi phải trao quyền sở hữu mạnh mẽ hơn cho nông dân, đền bù thỏa đáng hơn cho diện tích đất bị thu hồi, cần cơ chế mới phục vụ việc chuyển đổi đất xây dựng nông thôn sang đất đô thị và phân bổ đất đô thị dựa trên giá thị trường. |
私 が この 人 たち を 連れ て き ま し た 適切 な 補償 を 与え る こと に し ま し た Tôi đã mời họ đến và đề nghị một cái giá công bằng. |
恐らく 補償 は な い Nếu không có sự đền bù thì không. |
かなりまれに、セールスエンジニアが基本給料に加えてボーナスで補償される。 Ít phổ biến hơn là trường hợp một kỹ sư bán hàng được bồi thường với mức lương cơ bản cộng với tiền thưởng. |
しかし親たちは,「障害児を育ててその子の生涯中の必要を顧みるための余分の費用」の補償を求めるために“不法延命”訴訟を起こすことができる。 Tuy nhiên, cha mẹ có thể kiện về “sinh nở vô cớ” để đòi bồi thường vì “thêm chi phí nuôi dưỡng và chu cấp [cho con] khuyết tật đến cuối đời”. |
今 皆さんにお話している間も 男達は その穴の奥深くへと潜り 報酬も補償もないまま 自らを危険に晒しています 命を落とすことも珍しくありません Khi tôi nói chuyện với bạn hôm nay, những người này vẫn đang ở sâu trong cái hố đó, liều mạng sống mà không có lương hay thù lao, và thường là sẽ chết. |
かかる前払いの購入費用の払い戻しまたは補償について、Google はいかなる義務も負わないものとします。 Google sẽ không chịu trách nhiệm cung cấp bất kỳ khoản tiền hoàn lại hoặc khoản bồi thường nào cho giá mua của những khoản trả trước này. |
あなた は 時間 を 補償 さ れ ま す Cô sẽ được bồi thường cho thời gian cô bỏ ra ở đây. |
ワルソー条約 - 1929年に国際航空運送の事故時の補償を定めた条約。 1929 – Công ước Warszawa được ký kết, quy định về trách nhiệm bồi thường trong vận tải quốc tế của hãng hàng không. |
補償 金 が それ ほど 大き い の か? Trả công bằng gì? |
そこで退役軍人省にいる仲間が 出かけて データを調べ 直接 退役軍人に話を聞き 彼らにとって最も重要な 2つのサービスに絞って シンプルに小さく始めました その2つとは 教育給付と障害補償です Vậy nên lúc VA kết thúc, chúng tôi nhìn vào dữ liệu chúng tôi nói với chính những cựu binh và bắt đầu đơn giản, nhỏ, với hai dịch vụ quan trọng nhất với họ: phúc lợi giáo dục và phúc lợi thương tật. |
腕をつかまれると バクスターは 無力・重力補償モードになり スクリーンにグラフィックスが表示されます Và khi anh ấy bắt lấy cánh tay, nó đi vào chế độ không trọng lực. và đồ họa hiện lên trên màn hình. |
廃止の補償として、デンマークは条約締結国から3,350万デンマーク・リクスダラーの一時金を得た 。 Bù lại, Đan Mạch được bồi thường 1 lần số tiền 33,5 triệu rigsdaler (đơn vị tiền đúc bằng bạc của Đan Mạch thời đó). |
2006年のワールドカップで負った負傷に対して、FIFAとThe FAとニューカッスル・ユナイテッドの間で論争が起き、最終的にニューカッスルに対してそれまで前例のなかった補償金1000万ポンドが支払われ、クラブの契約下にある選手が出場する義務のある国際試合で負傷した際の補償について変更がもたらされた。 Chấn thương nghiêm trọng của Owen tại World Cup 2006 đã dẫn đến một vụ tranh chấp giữa FIFA, Liên đoàn bóng đá Anh và câu lạc bộ Newcastle United, và cuối cùng dẫn đến điều khoản đền bù 10 triệu bảng cho Newcastle, và mang lại những thay đổi trong thỏa thuận bồi thường hậu quả chấn thương giữa câu lạc bộ và đội tuyển quốc gia bằng cách ký hợp đồng với các cầu thủ câu lạc bộ khi làm nhiệm vụ quốc tế. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 補償 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.