Brötchen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Brötchen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Brötchen trong Tiếng Đức.
Từ Brötchen trong Tiếng Đức có các nghĩa là ổ, ổ bánh mì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Brötchen
ổnoun Die Schwestern backten daraus Brötchen und tränkten sie mit Schmalz. Các chị nướng nhiều ổ bánh mì và ngâm trong mỡ. |
ổ bánh mìnoun |
Xem thêm ví dụ
Ich würde mal sagen, dass ein Hotdog-Brötchen eine etwas magere Ausbeute für ein so kompliziertes und anspruchsvolles Verhalten wie Schlaf ist. Bây giờ, tôi sẽ nói rằng cái bánh mì có xúc xích là một sự bù trừ thanh đạm cho một hành vi phức tạp và nhiều yêu cầu như là ngủ. |
Geh und verdien deine Brötchen. Đi kiếm sống đi. |
Der Hirni wollte mir einen Böller im Brötchen als Hot Dog anbieten. Cái thằng đầu đất đó thử cho tôi ăn pháo bỏ trong bánh mì kẹp xúc xích. |
Sie hatte einen anderen Glauben als ich; später bekam ich ein Paket von ihr mit der Notiz: „Ich schicke dir diese süßen Brötchen und hoffe, dass du davon genauso krank wirst, wie es deine Kinder sind.“ Sau đó, người vợ không cùng niềm tin đã gửi cho tôi một gói đồ với lời nhắn: “Gửi anh số bánh này, hy vọng anh cũng ngã bệnh như hai đứa con của anh”. |
Brötchen mit Roggenanteil und Samen sind weit verbreitet. Đặc biệt nhiều món ăn sống và rau trộn là phổ biến. |
Mein Leben lang habe ich kleine Brötchen gebacken. Suốt đời anh, anh chỉ biết lừa đảo trong những ván bài bạc cắc. |
Nun, es scheint, als könnten dein Schoßhund und du euch jetzt eure Brötchen verdienen. Có vẻ như anh và con chó trông nhà kia phải tự giữ lấy sự sống đấy. |
Nein, ich esse mein Brötchen am Pier. Không, em đi ăn ở cầu tàu. |
Keywords: brötchen, sesambrötchen, kaiserbrötchen, brötchenrezepte, frühstücksrezepte Từ khóa: bánh brownie sô cô la, bánh brownie sô cô la đen, bánh brownie dẻo, công thức món tráng miệng, công thức bánh brownie |
Ich hab kein Interesse an dem, womit Sie Ihre Brötchen verdienen. Tôi không quan tâm việc anh làm là gì. |
Und hiermit verdient ihr eure Brötchen? Vậy đây là cách kiếm sống của các bạn? |
Die Schwestern backten daraus Brötchen und tränkten sie mit Schmalz. Các chị nướng nhiều ổ bánh mì và ngâm trong mỡ. |
Dieses Brötchen? Ổ bánh mì? |
Ich nehm'n Würstchen ohne Brötchen. Tôi muốn loại không nhân. |
Weil nach unserem Rezept für den ultimativen Hamburger das Produzieren der Brötchen, das Marinieren des Fleisches, und so weiter, ca. 30 Stunden dauert. Bởi công thức làm bánh mì kẹp của chúng ta, một công thức đỉnh cao, nếu bạn làm bánh, bạn ướp thịt và làm hết thảy mọi thứ phải cần tới 30 tiếng. |
Du sollst sie wohl am Brötchen kraulen. Hình như nó muốn cậu gãi vào bụng nó. |
Vielleicht haben wir uns ja ein Brötchen oder eine Scheibe Brot schmecken lassen. Hoặc có lẽ bạn đã ăn một ổ hoặc một loại bánh mì nào đó. |
Die Brötchen waren groß, gehaltvoll, sehr lecker –und äußerst sättigend. Chúng rất to, rất ngọt và ngon—và làm đầy bụng. |
«Brötchen und Marmelade und Kaffee», sagte Catherine. - Cho bánh mì tròn, mứt và cà phê – Catherine bảo |
Besser, du isst eins von den Brötchen, Junge. Cháu nên ăn mấy cái bánh đó đi, nhóc. |
Ich mache Brötchen. Tôi sẽ làm ít bánh. |
Bei den Vorstellungsgesprächen sagte ich immer, dass ich ein neues Leben anfangen möchte und meine Brötchen jetzt mit ehrlicher Arbeit verdienen will. Tôi nói với những người tuyển nhân viên rằng tôi muốn thay đổi cuộc đời và làm ăn lương thiện. |
Sie hatte ein neues Rezept für süße Brötchen ausprobiert. Bà đã thử làm một công thức bánh ngọt mới. |
Wir werden nicht von allen Queequeg Eigenheiten hier sprechen, wie er Kaffee gemieden und warme Brötchen, und wandte seine ungeteilte Aufmerksamkeit zu Beefsteaks, getan selten. Chúng tôi sẽ không nói chuyện với các đặc thù của tất cả các Queequeg ở đây, làm thế nào ông tránh bị cà phê và cuộn nóng, và áp dụng sự chú ý trọn vẹn của mình để beefsteaks, thực hiện hiếm. |
Anzeigengruppe: Brötchen Nhóm quảng cáo: Bánh brownie |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Brötchen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.