brevet trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brevet trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brevet trong Tiếng Rumani.
Từ brevet trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bằng sáng chế, Bằng sáng chế, bằng, chứng chỉ, cấp môn bài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brevet
bằng sáng chế(patent) |
Bằng sáng chế(patent) |
bằng(licence) |
chứng chỉ(licence) |
cấp môn bài(licence) |
Xem thêm ví dụ
E un brevet cuprinzător. Nó là bằng sáng chế rất rộng. |
În 1994, Dr. Bradley a dat în judecată corporația Chiron, solicitând anularea brevetului, includerea sa în calitate de co-inventator, precum și daune și venit din drepturile de autor. Vào năm 1994, Bradley kiện Chiron, tìm cách vô hiệu bằng sáng chế, đưa tên mình vào làm đồng phát minh, và nhận tiền bồi thường và thu nhập khủng. |
Soluţia mea: atribuiţi- mi mie acest brevet şi le voi troll- a până nu mai există. Giải pháp của tôi: tưởng thưởng tôi bằng sáng chế này và tôi sẽ diệt chúng ra khỏi sự tồn tại. |
Acoperirea brevetelor a făcut saltul de la invenţii fizice la cele virtuale, din care cele mai notabile sunt cele software. Khả năng phòng vệ của bằng sáng chế đã có một bước nhảy vọt từ phát minh hữu hình đến cả những dạng thức phi vật thể, mà đáng nói nhất chính là phần mềm. |
A obținut brevetul de pilot Ae.C.F. nr. 147 în iulie 1910. Ông có giấy phép lái máy bay Ae.C.F. số 147 vào tháng 7 năm 1910. |
Motivul pentru care funcţionează este pentru că troll-ii brevetelor sunt plătiţi cu un procent din ceea ce sunt în măsură să recupereze prin înţelegeri. Bây giờ lý do mà cách làm này có hiệu quả là bởi vì bên sáng chế ma được trả trên tỷ lệ phần trăm của những gì họ nhận được qua sự dàn xếp. |
Nu-l breveta.” Đừng cấp cho nó." |
Şi problema cu acesta este că există două mari grupuri industriale care au viziuni diferite legate de sistemul de brevete. Và vấn đề với nó là có hai nhóm ngành công nghiệp rất lớn có nhận thức khác nhau hệ thống bằng sáng chế. |
Are 23 de brevete de invenții. Ông có 23 nghiên cứu sinh. |
Nu e vorba doar de numărul medicamentelor brevetate. Nó không chỉ là số lượng các loại thuốc được cấp bằng sáng chế. |
Şi m- am gândit, " Ar trebui să brevetez acest lucru. " Và tôi từng nghĩ, " Mình nên đăng ký bản quyền điều này. " |
În privința brevetelor, Estul conduce, asta e clar. Về bằng sáng chế, không còn nghi ngờ gì về sự dẫn đầu ở phương Đông. |
Soluţia mea: atribuiţi-mi mie acest brevet şi le voi troll-a până nu mai există. Giải pháp của tôi: tưởng thưởng tôi bằng sáng chế này và tôi sẽ diệt chúng ra khỏi sự tồn tại. |
Din păcate, nu sunt suficient de inteligent pentru a avea o soluţie pentru problema troll- ilor de brevete Vì vậy, thật không may, tôi không đủ thông minh để có một giải pháp toàn diện cho vấn đề sáng chế ma |
Vom continua cu următoarea transă de cereri de brevet. Chúng tôi đang tiến hành đợt xin cấp quyền sở hữu trí tuệ kế tiếp. |
E în lucru un proces de brevetare al acestor sisteme, deţinut de comunitate. Và bảng quyền của các hệ thống này cũng được đăng ký và được giữ bởi cộng đồng. |
Doar pentru a vă arăta ceea ce am reprezentat grafic aici e venitul, PIB-ul - PIB-ul oraşului - crime şi brevete într-un singur grafic. Để cho bạn thấy điều chúng tôi đã biểu thị, đây là thu nhập, GDP -- GDP của thành phố -- tội phạm và các bằng sáng chế trên cùng một biểu đồ. |
" Ellen, în Kenya și- n multe alte țări contăm pe Plaja Brevetelor de Medicamente să se asigure că și noi vom avea acces la noi medicamente, că noile medicamente vor ajunge și la noi, fără întârziere. " " Ellen, chúng tôi ở Kenya và ở nhiều nước khác đều dựa vào Quỹ bằng sáng chế thuốc để đảm bảo rằng chúng tôi có thể tiếp cận các mới thuốc, rằng chúng tôi có thể tiếp cận các loại thuốc mới mà không có sự trì hoãn nào. " |
Din 2005, aşa a debutat guvernul deschis în SUA, predam studenților un curs de drept privind acordarea brevetelor explicându-le cum o singură persoană în birocraţie are putere de decizie asupra următorului brevet, şi, ca urmare, monopolizează pentru următorii 20 de ani un întreg domeniu de activităţi inventive. Bắt đầu vào năm 2005, và đây là cách chính phủ mở làm việc tại Mỹ mới bắt đầu, tôi đang dạy một lớp luật về bằng sáng chế cho học trò và giải thích cách mà một người trong bộ máy nhà nước có quyền đưa ra quyết định về việc ứng dụng cấp bằng sáng chế trở thành bằng sáng chế tiếp theo, rồi trở thành độc quyền khoảng 20 năm trong lĩnh vực hoạt động sáng tạo. |
Mărcile înregistrate, brevetele de invenţie, secretele comerciale şi drepturile de publicare intră şi ele în această categorie. Thương hiệu, bằng sáng chế, bí quyết công nghệ và quyền bảo hộ chủ sở hữu cũng nằm trong phạm trù này. |
El a fost un inventator prolific al Statelor Unite ale Americii, deși nu a semnat niciodată vreun brevet, deoarece credea că toate cunoștințele umane ar trebui să fie liber disponibile. Ông ấy là một trong những nhà phát minh người Mỹ tuyệt vời nhất mặc dù ông ấy chưa hề lưu lại một bằng sáng chế nào cả, bởi vì ông cho rằng tất cả những tri thức của loài người nên được truy cập miễn phí. |
(Aplauze) Trollii brevetelor au făcut mai multe pagube economiei Statelor Unite ale Americii decât oricare altă organizaţie teroristă, internă sau externă din istoria sa, în fiecare an. (Vỗ tay) Bọn sáng chế ma đã gây nhiều thiệt hại cho nền kinh tế Hoa Kỳ hơn bất kỳ tổ chức khủng bố trong và ngoài nước trong lịch sử hàng năm. |
Un brevet de 28 de pagini, dar voi rezuma ce cuprinde. Một văn bản dài 28 trang, nhưng tôi sẽ tóm tắt cơ bản của nó. |
Ca urmare, troll- ii brevetelor pot pretinde că au câştigat cazurile. Và do đó, những kẻ sở hữu bằng sáng chế ma mãnh có thể tuyên bố rằng họ đã thắng kiện. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brevet trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.