brazos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brazos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brazos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ brazos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vũ khí, cánh tay, tay, binh khí, khí giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brazos
vũ khí(arms) |
cánh tay(arm) |
tay(arm) |
binh khí(arms) |
khí giới(arms) |
Xem thêm ví dụ
No importa si tus brazos son lo suficientemente fuertes para atrapar su cuerpo sin romper sus huesos. Không quan trọng việc cánh tay của bạn có đủ mạnh để nắm lấy cơ thể cô ta mà không làm gãy xương hay không. |
* ¿En qué momentos se han sentido envueltos en los brazos del amor de Dios? * Các em đã cảm thấy được bao bọc trong vòng tay thương yêu của Thượng Đế vào lúc nào? |
Le crucé el brazo por los hombros a este buen obispo para darle mi apoyo, tanto físico como espiritual. Tôi choàng tay mình quanh vị giám trợ tốt bụng đó để nâng đỡ ông—về phần thể xác cũng như về phần tinh thần. |
La otra opción sería que la bailarina mantuviese los brazos o las piernas más cerca del cuerpo a la vez que vuelve a elevarse. Cách thứ hai là để nghệ sĩ múa khép tay và chân sát vào cơ thể mỗi khi nhón trên đầu ngón chân. |
¿Aquel que hizo que Su hermoso brazo fuera a la diestra de Moisés; Aquel que partió las aguas de delante de ellos para hacer para sí mismo un nombre de duración indefinida; Aquel que los hizo andar a través de las aguas agitadas de modo que, cual caballo en el desierto, no tropezaron? là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước. |
Puedo pescar con mi brazo izquierdo. Anh có thể câu cá bằng tay trái. |
Patricia, por su parte, llegó a España con su bebé en brazos. Cuối cùng chị Patricia đến Tây Ban Nha với đứa con gái bé bỏng. |
Cada conquista está representada por un prisionero con los brazos atados a su espalda y un escudo donde aparece inscrito el nombre del lugar o del pueblo. Mỗi hình khắc tù nhân tượng trưng cho mỗi vùng, tay bị trói sau lưng và mang khiên có khắc tên vùng hoặc dân tộc của tù nhân ấy. |
Decían: " Mi hijo se quebró el brazo ". Chúng nói, " Ôi con trai bị gãy tay rồi ". |
Brazo izquierdo... Vung tay trái... |
Actuó con decisión y valor. No se quedó de brazos cruzados por temor a los príncipes. Ê-bết-Mê-lết hành động dũng cảm và dứt khoát chứ không sợ các quan trưởng trả thù. |
12 En casa del centurión lo esperaban con los brazos abiertos. 12 Một nhóm người đang háo hức chờ đợi Phi-e-rơ. |
Los cristianos vigilantes que comprendemos la urgencia de los tiempos no nos cruzamos de brazos a esperar la liberación. Với tư cách là tín đồ đấng Christ cảnh giác, hiểu được tầm quan trọng của thời thế, chúng ta không thể chỉ khoanh tay và ung dung chờ được giải cứu. |
Serge me rodeó con su brazo. Serge vẫn khoác tay tôi. |
Separaría la verga de mi jodido cuerpo, antes de verla irse de mis brazos. Tôi thà thiến con cặc từ cái cơ thể này, còn hơn nhìn cô ấy ra khỏi vòng tay. |
–Tú no estás sucio ni lleno de pecado. – Volví a acariciarle el brazo y se retiró de nuevo. - Cháu không bẩn thỉu, không đầy tội lỗi, – tôi chạm vào cánh tay nó, nhưng nó rút ra. |
¡ Estás haciendo que se me duerma el brazo! Cô đang làm tôi buồn ngủ đấy |
Al mantener a nuestros hijos aferrados a nosotros y al seguir el ejemplo del Salvador, todos regresaremos a nuestro hogar celestial y estaremos a salvo en los brazos de nuestro Padre Celestial. Khi chúng ta giữ chặt con cái mình và tuân theo sự dẫn dắt của Đấng Cứu Rỗi, thì chúng ta đều sẽ trở lại ngôi nhà thiên thượng của mình và được an toàn trong vòng tay của Cha Thiên Thượng. |
Con tu hijo entre tus brazos. Đang ôm con trai trong tay. |
Sé que a todos nos estrechará “entre los brazos de [Su] amor” (D. y C. 6:20) si venimos a Él. Tôi biết rằng chúng ta đều có thể được ôm “vào vòng tay thương yêu của Ngài” (GLGƯ 6:20) khi chúng ta đến cùng Ngài. |
Entré en 1956, lo dejé en 1959, estaba trabajando en la Universidad de Washington, y se me ocurrió una idea, leyendo un artículo en una revista, para un nuevo tipo de brazo de tocadiscos. Khi đang làm tại đại học Washington tôi có ý tưởng từ 1 bài báo tạo ra 1 loại cánh tay trong máy hát. |
Pese a la presión de los demás y las amenazas del rey, no dan su brazo a torcer. Bất chấp áp lực từ những người ấy và sự đe dọa của vua, ba chàng trai trẻ vẫn giữ lòng quyết tâm. |
¿Cómo está tu brazo? Tay anh sao rồi, Vern? |
–Yo no soy una fierecilla –protestó Amy Lynn, pero igualmente le pasó los brazos por el cuello y le besó en la mejilla. “Cháu không phải là một đứa bé sân chơi,” Amy Lynn phản đối, nhưng cô bé vòng tay quanh cổ anh và hôn má anh. |
No, todos los seres humanos vivos entonces vieron el ‘brazo desnudo’ de Dios actuando con poder en los asuntos del hombre, a fin de efectuar la increíble salvación de una nación. Không phải vậy, mọi người sống vào thời đó đều thấy ‘cánh tay trần’ của Đức Chúa Trời điều khiển công việc của loài người để mang lại sự cứu rỗi tuyệt vời cho một dân tộc. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brazos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới brazos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.