brát na vědomí trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brát na vědomí trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brát na vědomí trong Tiếng Séc.

Từ brát na vědomí trong Tiếng Séc có các nghĩa là ghi chép, để ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brát na vědomí

ghi chép

để ý

(take note of)

Xem thêm ví dụ

Ať to chceš brát na vědomí nebo ne.
cho dù là con có muốn nhớ nó hay không.
Jaké rysy osobnosti mohou být skryty v nitru člověka a proč bychom je měli brát na vědomí?
Chúng ta có thể không thấy liền những đặc tính nào của một người, và tại sao chúng ta nên chú ý đến những đặc tính ấy?
Mohlo by se stát, že pokud k sousedům nebudeme ohleduplní, nebudou brát na vědomí, že se v různých oblastech života chováme zbožně.
Hạnh kiểm tin kính của chúng ta trong những lãnh vực khác có thể bị coi thường nếu chúng ta không tôn trọng người láng giềng.
2 Většina lidí odmítá brát Boha na vědomí nebo mu vzdávat slávu.
2 Đa số người ta từ chối không nhận biết Đức Chúa Trời hay tôn vinh Ngài.
Zamysleme se například nad tím, jak se Satanovi podařilo oklamat a svést na scestí mnoho lidí, kteří se prohlašovali za křesťany, ale rozhodli se, že nebudou brát na vědomí výstrahu apoštola Jana. Ten před oním špatným vlivem varoval. (1. Korinťanům 10:12)
Chẳng hạn, chúng ta hãy xem xét làm sao Sa-tan có thể lừa dối và làm lầm lạc nhiều người xưng là tín đồ Đấng Christ mà cố tình lờ đi lời cảnh báo của sứ đồ Giăng về ảnh hưởng xấu đó.—1 Cô-rinh-tô 10:12.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brát na vědomí trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.