born out of wedlock trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ born out of wedlock trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ born out of wedlock trong Tiếng Anh.
Từ born out of wedlock trong Tiếng Anh có nghĩa là đẻ hoang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ born out of wedlock
đẻ hoang
|
Xem thêm ví dụ
Not for 34 years has there been a child born out of wedlock here. Vì 34 năm qua, thị trấn này chưa đẻ đứa trẻ nào ngoài giá thú cả. |
▪ In Spain 23 percent of children are born out of wedlock. ▪ Tây Ban Nha có 23% trẻ em là con ngoài giá thú. |
In the United States and many other lands, more and more are born out of wedlock, some to young teenagers. Tại Hoa Kỳ và nhiều xứ khác, ngày càng có nhiều người đẻ con hoang, trong số đó có những thiếu nữ. |
" If the baby knew he was born out of wedlock he will carry the shame for the rest of his life ," she says . Cô ấy nói " nếu đứa trẻ biết nó được sinh ra ngoài giá thú , nó sẽ mang mặc cảm suốt quãng đời còn lại " . |
I was born later out of wedlock. Tôi là đứa con rơi được sinh ra sau đó. |
Sure, he became king and married the love of his life, but he was also killed by his son, who was born out of wedlock, and had his wife cheat on him with his best friend. Chắc chắn, ông đã trở thành vua và kết hôn với tình yêu của đời mình, nhưng ông cũng đã bị giết bởi con trai của chính mình, vốn được sinh ra ngoài giá thú, và đã bị vợ phản bội, lén lút quan hệ với người bạn tốt nhất của mình. |
A child born out of wedlock, that's big news. Một đứa con rơi, một tin lớn đấy. |
MALAYSIA: “Children born out of wedlock in the country have increased since 1998 with most mothers in their late teens.” —New Straits Times–Management Times, April 1, 2002. MALAYSIA: “Kể từ năm 1998, tỉ lệ trẻ sinh ngoài vòng hôn nhân trong nước đã gia tăng, phần lớn các bà mẹ chỉ ở độ tuổi từ 17 đến 19”.—Tờ New Straits Times– Management Times, ngày 1-4-2002. |
It was well received by critics, but has been criticized for its inaccurate portrayal of some aspects of Nash's life, especially his other family and a son born out of wedlock. Phim đã nhận được sự đón nhận nồng hậu từ giới phê bình, nhưng đồng thời cũng bị nhận một số chỉ trích khi nội dung không đề cập tới một số khía cạnh trong cuộc sống của Nash, đặc biệt là một gia đình khác của ông với một đứa con trai riêng. |
I was born later out of wedlock. Nhưng tôi là con ngoài giá thú vả sinh sau. |
In October 2018, the Ombudsman called on lawmakers to pass a partnership law for both opposite-sex and same-sex couples, citing statistics that showed that about half of Latvian children are born out of wedlock, and that these families should enjoy legal protections and rights. Vào tháng 10 năm 2018, Thanh tra viên kêu gọi các nhà lập pháp thông qua luật hợp tác cho cả các cặp đôi khác giới và đồng giới, trích dẫn số liệu thống kê cho thấy khoảng một nửa số trẻ em Latvia được sinh ra ngoài giá thú và các gia đình này nên được bảo vệ pháp lý và quyền. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ born out of wedlock trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới born out of wedlock
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.