bola de nieve trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bola de nieve trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bola de nieve trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bola de nieve trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hoa hồng, Hoa hồng, hồng, quả cầu tuyết, Hồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bola de nieve

hoa hồng

(roses)

Hoa hồng

hồng

quả cầu tuyết

(snow globe)

Hồng

Xem thêm ví dụ

Oye, Bola de Nieve.
Ê Đầu Bạc.
Bola de Nieve se dispuso a solucionar el problema de la energía en la granja.
Snowball tự mình nhận lãnh việc giải quyết vấn đề năng lượng cho nông trại.
Todo, excepto al pequeño Bola de Nieve.
Tất cả gia sản, ngoại trừ con mèo già Bạch Tuyết này.
Este macaco japonés hizo una bola de nieve, y la va a hacer rodar por una colina.
Chú khỉ Nhật bản này làm bóng tuyết, và nó sắp lăn xuống đồi.
¿A quién le llamaste " Bola de Nieve ", maturrango?
Mày gọi ai là Đầu Bạc đấy thằng kia?
Soy como una gran y creciente bola de nieve de nervios.
Tớ như một quả bóng sợ hãi càng ngày càng to vậy.
Mientras tanto, Bola de Nieve, dirigía a los demás animales a la formación de una sociedad a la que llamaron " Granja Animal ".
Trong khi đó, Snowball lãnh đạo các con thú khác trong việc thiết lập một xã hội mới, mà bây giờ chúng gọi là Trại Thú Vật.
Esa pequeña bola de nieve me dio toda la inspiración que necesitaba tanto para tratar de vivir y estar bien, como si no lo lograba.
Trái banh tuyết gói trong đó tất cả niềm cảm hứng mà tôi cần để vừa cố gắng sống và vừa cảm thấy ổn nếu tôi không thể vượt qua.
Y por ello, cuando una corriente cambia, cuando la Tierra se convierte en una bola de nieve, cuando la Tierra se calienta mucho, cuando un asteroide golpea la Tierra, cuando hay supervolcanes, cuando hay erupciones solares, cuando hay potencialmente eventos de nivel de extinción al igual que las próximas elecciones, (Risas) entonces, de repente, puede haber extinciones periódicas.
Và do đó, khi dòng xoáy xoay chiều, khi Trái Đất thành quả cầu tuyết, hay trở nên rất nóng, khi nó bị thiên thạch đâm vào, khi có siêu núi lửa, khi bị bức xạ mặt trời, khi gặp những sự kiện ở mức có khả năng tuyệt chủng như cuộc bầu cử sắp tới...
Si aplastas un puñado de nieve para hacer una bola, queda pequeña, dura y densa.
Nếu bạn nhào nặn một nắm tuyết trên tay để làm ra quả bóng tuyết, nó sẽ rất nhỏ, cứng và nặng.
¡ Camaradas, Bola de Nieve es un traidor!
Các đồng chí, Snowball là một kẻ phản bội.
Un copo rodando basta para hacer una bola de nieve.
Chỉ cần một hạt tiêu cũng đủ làm nên một hồn tuyết lăn mà.
Sí, camaradas; ¡ ellos apoyan a Jones y a Bola de Nieve!
Đúng vậy các đồng chí, chúng cấu kết với Jones và Snowball
Entre ellos, Bola de Nieve, decidido a conseguir un buen puesto.
Trong số đó, Snowball đã được chọn ngồi ngay giữa.
Extendía los brazos y en una de sus manos llevaba una bola de nieve ardiendo.
Ông ấy dang rộng cánh tay, và trên một tay ông ấy cầm một quả cầu tuyết rực lửa
La bola de nieve está rodando.
Banh tuyết lăn rồi.
En algunas maneras, nuestro testimonio es como una bola de nieve que crece con cada rotación.
Trong một số cách, chứng ngôn của chúng ta giống như một hòn tuyết càng lúc càng trở nên lớn hơn mỗi khi lăn đi.
Cuando vi las señales para Toronto... el tipo de idea de... bola de nieve.
Khi anh thấy biển chỉ dẫn tới Toronto, nên anh mới... đổi ý.
Bola de Nieve pensó que la educación era la siguiente necesidad de los animales.
Snowball cảm thấy giáo dục là nhu cầu tiếp theo cho loài thú.
Una vez que se deshizo de Bola de Nieve,
Vì Snowball đã bị tiêu diệt,
Mámi, el señor Bola de Nieve se salió de la casa de nuevo.
con Snowflake lại trốn khỏi nhà rồi.
Rápidamente fue una bola de nieve.
Nó phát triển rất nhanh.
Napoleón enseñó el camino, pero fue Bola de Nieve quien tomó la iniciativa a la hora de entrar en la casa del tirano.
Napoleon dẫn đường, nhưng Snowball là người tiên phong tiến vào nơi mà tên bạo chúa đã từng sống.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bola de nieve trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.