播種する trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 播種する trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 播種する trong Tiếng Nhật.
Từ 播種する trong Tiếng Nhật có các nghĩa là gieo, trồng, dữ liệu nền, để cho, sạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 播種する
gieo(sow) |
trồng(sow) |
dữ liệu nền(seed) |
để cho
|
sạ(sow) |
Xem thêm ví dụ
芝刈りサービスとは、雑草除去、芝刈り、播種などの芝張りや芝の維持に関連する各種サービスを提供する業種を指します。 Chuyên gia cắt cỏ làm công việc bảo dưỡng các bãi cỏ, bao gồm lắp đặt và bảo dưỡng, chẳng hạn như kiểm soát cỏ dại, cắt cỏ và gieo hạt, cùng nhiều dịch vụ khác. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 播種する trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.