勃起 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 勃起 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 勃起 trong Tiếng Nhật.

Từ 勃起 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cương cứng, Cương cứng, cương dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 勃起

cương cứng

noun

しかし 勃起の完全な 説明とはいきませんでした
nhưng điều đó không giải thích được sự cương cứng.

Cương cứng

verb

しかし 勃起の完全な 説明とはいきませんでした
nhưng điều đó không giải thích được sự cương cứng.

cương dương

verb

男性の勃起不全治療に関するものもありました
có lẽ là liệu pháp chữa trị xưa nhất cho chứng rối loạn cương dương ở nam.

Xem thêm ví dụ

副作用には インポテンス、勃起障害 尿失禁、直腸裂傷 便失禁が含まれます
Nó bao gồm liệt dương, rối loạn cương dương, đại tiện và tiểu tiện không kiểm soát, rách trực tràng.
そんな様子につい見とれてしまうボクは気付かないうちに勃起!
Đó là tất cả những gì tôi nhìn thấy, trước khi bất tỉnh.
大股 広げ る だ の スティーブ の 勃起 だ の
A. Quá khổ, B. Con trym của Steven không?
勃起組織の 周りの壁がなければ このように硬くはなりません 膨張して変形はしますが 曲がってしまうので 機能を 果たさなくなってしまいます
Nếu không có thành tường quanh mô cương cứng, nếu chúng không gia cố theo hướng này, hình dạng sẽ thay đổi, dương vật khi cương vẫn có thể bị uốn cong, và sự cương cứng sẽ không hiệu quả.
2011 年 2 月下旬に Google 広告のヘルスケア、医薬品に関するポリシーが変更され、勃起障害、肥満、薄毛の治療、手当、または予防を宣伝する広告は認められなくなります。
Chính sách của Google Ads về Chăm sóc sức khỏe và thuốc sẽ thay đổi vào khoảng cuối tháng 2 năm 2011.
一つ気に掛かることがありました ペニスは勃起している最中に 動き回ったり しないということです
Điều khiến tôi bức rức đó là, khi đang thực hiện chức năng, thì dương vật không ngọ nguậy.
しかし このプロジェクトを 始めた当時は ペニスの勃起について 最も筋の通った説明と言えば 海綿状組織とそれを覆う 周辺組織の中にある 血液が圧迫されることで ジャジャーン! 勃起するというものでした
Lúc bắt đầu dự án này, giải thích hay nhất về sự cương cứng mà tôi tìm thấy là bức tường bao quanh những mô thấm nước này, được đổ đầy máu áp suất tăng cao và nàyy!
ジャジャーン! 勃起するというものでした
Chúng trở nên cương cứng.
また、アナボリック ステロイド、肥満治療薬、勃起障害治療薬、処方薬、規制薬物と同等の効果があると主張または示唆する商品の販売を主目的としたサイトも、それらの薬品が合法かどうかにかかわらず禁止されています。
Đánh giá của khách hàng Google cấm những trang web có mục đích chính là bán các sản phẩm tuyên bố hoặc ngụ ý rằng những sản phẩm này có hiệu quả giống như steroid đồng hoá, thuốc giảm cân, thuốc chữa rối loạn cương dương, các sản phẩm có toa bác sĩ hoặc các dược chất cần kiểm soát, dù có được xác nhận hợp pháp hay không.
子供たちは 思春期の性教育クラスで 男の子が勃起したり 射精することを学びます 一方で女の子は・・・ 生理と望まない妊娠についてです
Khi đó các đứa trẻ đến lớp giáo dục tuổi dậy thì và chúng học các cậu con trai có cương cứng và xuất tinh, và các cô gái có... thời kỳ và mang thai ngoài ý muốn.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 勃起 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.