blöd trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blöd trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blöd trong Tiếng Đức.

Từ blöd trong Tiếng Đức có các nghĩa là ngu ngốc, ngu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blöd

ngu ngốc

adjective

So blöde alte Knaben wie wir müssen dann selber denken.
Mấy lão già khú ngu ngốc chúng tôi cần phải tự suy nghĩ.

ngu

adjective

Ich musste aufhören, das blöde Kostüm zu tragen.
Có lẽ đã đến lúc nên thôi mặc cái bộ đồ ngu xuẩn này.

Xem thêm ví dụ

Die blöde Krankheit hat mein Leben völlig verändert.
Căn bệnh quái quỉ này đã làm tôi khốn đốn
Das ist kein blödes Ding!
Đó không phải là " thứ chết tiệt "!
Und ich dachte, ich bin nur blöd und kann es nicht finden.
Và tôi nghĩ, tôi chỉ ngốc và không thể tìm thấy nó.
Ich komm mir blöd vor, weil du mir'ne neue kaufen musst.
Mình thật thật tệ vì mình phải làm cho cậu mua cho mình một cái mới.
Ich wollte nicht mal auf diese blöde Reise.
Tôi thậm chí còn đếch muốn bước lên con tàu này.
Also hab ich das blöde Ding abgekaut.
Nên tôi đã nhai cái đuôi mình nè.
Der Tod ist ganz sicher besser, als ein Leben lang ertragen zu müssen,'ne blöde Arschgeige zu sein, die Taserface für'n coolen Namen hält.
Ờ thì, chết luôn còn hơn là phải sống cả đời... với một cái túi phân đần độn nghĩ rằng Mặt Điện là một cái tên ngầu.
Wie blöd.
Không đâu.
Sind die blöd oder was?
Họ khi ngu hay gì hả?
Ist schon blöd, dass wir nicht zusammenwohnen.
Vẫn tệ như thường đến độ bọn mình chắc không sống chung phòng nữa.
Er meint " blöd ".
Chắc cậu ấy cho là " ngớ ngẩn ".
Sie stellen sich blöd.
Nên chúng giả vờ ngờ nghệch.
Junge, ich weiß, du meinst, wir helfen dir nicht und dass wir nur ein Haufen blöder Hinterwälder hier draußen sind.
Con trai, tôi biết cậu nghĩ chúng tôi ko có ở bên cạnh cậu rằng chúng tôi chỉ là một đống rác rưởi bẩn thiểu ở cái vùng quê hẻo lánh này.
Erzähl noch den blöden Teil.
Cậu quên một chuyện ngớ ngẩn nữa đấy.
Das klingt nach einer blöden, blutrünstigen Tradition.
Nghe giống như một phong tục khát máu ngu ngốc.
Wie klickt man den blöden Kindersitz ein?
Thắt cái dây an toàn ngu ngốc này kiểu gì thế?
Sag mir, dass du nicht blöd genug warst, um Nikita den Kasten zu geben
Nói với tôi là cậu không điên đến mức đưa cái hộp đó cho Nikita đi
Für wie blöd halten Sie mich?
Anh tưởng tôi ngu cỡ nào chứ?
Ich musste aufhören, das blöde Kostüm zu tragen.
Có lẽ đã đến lúc nên thôi mặc cái bộ đồ ngu xuẩn này.
Und wir können die Bedrohung nicht auf die blöde Art bekämpfen, wie wir es tun, denn eine Millionen Dollar teure Regelung verursacht Milliarden Dollar Schaden, und Billiarden Dollar, um ihn auszugleichen, was großteils ineffektiv ist und wohl, sogar mit ziemlicher Sicherheit, das Problem nur schlimmer gemacht hat.
Ta không thể chống lại đe doạ bằng cách ngu ngốc ta đang làm Do những điều lệ đáng giá triệu đô gây ra hàng tỷ đô la thiệt hại, hàng triệu tỷ hành động đáp trả điều mà vô cùng ít hiệu quả và, có thể hoàn toàn chắc chắn làm cho vấn đề tồi tệ hơn.
Wenn ihr dem blöden Hamster nicht das Maul stopft...
Thằng chuột đồng này mà không câm....
Das war blöd von mir.
Thật ngốc quá.
Was fragst du so blöd?
Đừng ngốc thế, Chaerea.
Blöde Arschgeigen.
Thằng con lừa.
Ist doch nur ein blödes Spiel.
Ý tôi là, dù sao đó chỉ là một trận đấu vớ vẩn thôi mà.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blöd trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.