blocaj trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blocaj trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blocaj trong Tiếng Rumani.
Từ blocaj trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự phong tỏa, sự bao vây, sổ ghi chép, phong tỏa, sổ tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blocaj
sự phong tỏa(blockade) |
sự bao vây(blockade) |
sổ ghi chép
|
phong tỏa(blockade) |
sổ tay
|
Xem thêm ví dụ
Orice blocaj al vaselor limfatice face ca lichidul să se acumuleze în zona afectată, dând naştere unei umflături numite edem. Bất cứ sự tắc nghẽn nào của các mạch bạch huyết sẽ làm chất lỏng tụ lại trong vùng bị tắc, làm sưng gọi là phù nề. |
Blocajele rutiere i-au împiedicat pe alţi 1 300 să ajungă la locul întrunirii. Đường xá bị chặn khiến cho 1.300 người khác không đến dự được. |
Dacă aduci guvernul în blocaj, vom face alegerile astea despre NRA. Nếu chị để chính phủ lâm vào bế tắc, chúng tôi sẽ biến cuộc bỏ phiếu này là về Hiệp hội Súng Quốc gia. |
Noi, la acest moment al anului, avem o mulţime de blocaje în trafic. Khoảng thời gian này hàng năm có rất nhiều tắc đường. |
Şi asta va crea un tip de blocaj global pe care lumea nu l- a mai văzut niciodată. Và do đó sẽ tạo ra một kiểu tắc nghẽn giao thông trên toàn cầu mà thế giới chưa bao giờ thấy trước đó. |
El vă va deschide uşi, va îndepărta blocaje şi vă va ajuta să depăşiţi obstacole. Ngài sẽ mở các cánh cửa, loại bỏ các chướng ngại vật, và giúp các anh chị em vượt qua những trở ngại. |
Comparaţi cu traversarea unui drum blocat în ţările în curs de dezvoltare sau cu blocajul în trafic într-o ţară civilizată. Hãy so sánh điều này với việc cố len lỏi vào một con đường gồ ghề tại các quốc gia đang phát triển, hay thậm chí bị kẹt xe trong một quốc gia tiên tiến hơn trên thế giới. |
Dacă elimin blocajul, video-ul va porni din nou. Nếu tôi không cản trở nữa thì video sẽ tiếp tục lại. |
În timpul călătoriei pe ruta aleasă, ar putea întâmpina diferite probleme — schimbări neaşteptate ale vremii, blocaje în trafic şi drumuri închise —, motiv pentru care trebuie să o ia pe altă rută. Khi đi trên lộ trình đã chọn, ông có thể gặp thời tiết bất lợi, tắc nghẽn giao thông và đường bị cấm, khiến ông phải đi đường khác. |
Hei, Sefton, ce-i cu blocajul ăsta? Nè, Sefton, làm cái gì mà chậm dữ vậy? |
E diferit de blocajul scriitorului, nu-i așa? Điều này khác với việc nhà văn bí ý, đúng không? |
Datorită unui blocaj din drumul nostru, trebuie să oprim în staţia Daegu. Do chướng ngại trên đường, chúng ta phải dừng ở ga Đông Daegu. |
Aşteaptă să ridicăm blocajele. Hắn đang chờ chốt chặn giải tỏa. |
Blocajul ăla a fost organizat de Ansar al-Sharia. Tên chặn đường là Ansar Al-sharia. |
Dacă Guvernul intră în blocaj, nimeni nu are de câştigat. Chính phủ mà bị đóng cửa thì chả ai được lợi lộc gì cả. |
Plecăm din Douala pe la şase dimineaţa, chiar după ce răsare soarele, ca să evităm blocajele rutiere, frecvente în acest oraş care se extinde haotic. Chiếc xe khởi hành từ Douala lúc sáu giờ sáng, ngay sau khi mặt trời mọc, để tránh tình trạng kẹt xe trong một thành phố ngày càng mở rộng nhưng thiếu trật tự này. |
Pentru cei ce inteleg cardiologia, blocajul total la nivelul inimii inseamna moarte sigura. Những người hiểu biết về tim mạch, đều biết tim tắt nghẽn hoàn toàn nghĩa là cầm chắc cái chết. |
Şi când ai un blocaj, alarma se declanşează şi trimite alarma şi electrocardiograma către un dispozitiv extern, care stabileşte nivelul de referinţă pentru ultimele 24 de ore şi nivelul care a declanşat alarma, şi poti să le iei la urgenţe şi să i le arăţi spunându-le să îţi acorde prioritate. Và khi bạn có một chỗ bị tắc mạch, chuông báo động sẽ kêu và nó truyền thông báo và điệm tâm đồ tới thiết bị bên ngoài, ghi nhận biểu đồ điện tim của bạn trong 24 giờ qua và cái gây báo động để bạn cầm nó tới phòng cấp cứu cho bác sĩ ở đó xem và báo họ rằng hãy lo cho tôi ngay lập tức. |
Am un blocaj mental. Như vậy tôi bị bí tiểu. |
Ce se întâmplă după ce ai un atac de cord, acest blocaj? Chuyện gì sẽ xảy ra khi bạn lên cơn đau tim, chỗ bít tắc này đúng không? |
Cum o să ajungi la ea în mijlocul unui blocaj în trafic? Sao cậu đón được cô ấy khi kẹt xe như vậy? |
Varul meu nu a avut un " iesi dintr-un blocaj liber " carte de când a început mai întâi. Em họ tôi đã không hề có một tấm thẻ " tránh xa những thứ phiền phức " ngay từ khi nó bắt đầu. |
Am eliminat blocajul în energie si fluxul de sange pentru ei. Tôi mới đả thông khí huyết, kinh mạch cho bà ấy. |
Pun pariu că n-ai mai experimentat niciodată un blocaj în trafic. Tôi cá là anh chưa trải qua tắc đường trước đây đâu, |
Această politică este cauza blocajelor. Chính sách đang gây ra sự bế tắc. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blocaj trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.