blazon trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blazon trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blazon trong Tiếng Rumani.

Từ blazon trong Tiếng Rumani có các nghĩa là phù hiệu áo giáp, huy hiệu, lá chắn, mộc, Phù hiệu áo giáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blazon

phù hiệu áo giáp

(coat of arms)

huy hiệu

(blazon)

lá chắn

mộc

Phù hiệu áo giáp

(coat of arms)

Xem thêm ví dụ

Crezi că curentul poate scoate blazonul ăsta... printr-o spărtură în carenă?
Anh nghĩ là dòng nước có thể đẩy cái nắp khóa đó lên qua một kẻ hở trong thân tàu sao?
Vor fi nevoie de trei chei pentru a deschide cufărul de la care provine blazonul ăla.
Nó sẽ cần ba cái chìa khóa để mở cái hộp có cái nắp khóa này.
Pe blazonul oraşului Alūksne apar Biblia lui Glück şi anul 1689 în care a fost încheiată munca de traducere.
Trên huy hiệu của thị trấn Alūksne có hình cuốn Kinh Thánh và con số 1689, là năm ông Glück hoàn tất công trình của mình.
Ăsta e un blazon din secolul 18.
Đó là một cái nắp khóa thế kỷ 18.
Am cercetat odată blazonul familiei mele.
Tôi từng nghiên cứu biểu tượng của gia tộc mình.
Dar şi tu nu ai fi folosit ocazia... dacă nu aş fi ştiut eu ce e acel blazon.
Nhưng anh có thể đã bỏ cái nắp khóa lại đó nếu tôi không biết giá trị của nó.
E blazonul meu.
Nó là huy hiệu của ta
Seamănă cu trandafirul de pe blazonul familiei Tyrell.
Trông như hoa hồng của nhà Tyrell.
Toh a mai spus: „În cazul blazonului de stat, avem din nou cele cinci stele și luna nouă ...
Đỗ Tiến Tài nói thêm: Trên phương diện quốc huy, chúng ta lại có năm sao và trăng non...
Fii heap'd ca a mea, şi că, indemanare ta va fi mai mult Pentru ao blazon, îndulci apoi cu respiraţia ta
Hãy heap'd như tôi, và kỹ năng ngươi Để huy chương, sau đó ngọt ngào với hơi thở của Chúa
Pătez blazonul familiei.
Thế sẽ làm nhơ nhuốc thanh danh gia tộc.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blazon trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.