並ぶ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 並ぶ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 並ぶ trong Tiếng Nhật.
Từ 並ぶ trong Tiếng Nhật có nghĩa là xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 並ぶ
xếpverb 彼女はまた、多くの人々がATMからお金を下ろすために行列に並んでいたが、お金を下ろすことができなかったようだと言いました。 Chị cũng cho biết nhiều người xếp hàng dài để rút tiền từ máy ATM nhưng dường như không thể rút được tiền. |
Xem thêm ví dụ
これは私のカードの表側ですが 小さな印一つ一つが 私が時間を確認した場面を全部 表しているのがわかるでしょう 印は日ごと 時間ごとに 順番に並んでいます 何も複雑なところはありません Và đây là mặt trước của tấm bưu thiếp, và bạn có thể thấy mỗi ký hiệu nhỏ đại diện cho một lần chúng tôi xem giờ, được sắp xếp theo ngày và giờ khác nhau theo thứ tự thời gian -- không có gì phức tạp ở đây cả. |
横に学習課題が並んでいます Mỗi cột là một trong số những khái niệm. |
証人たちは「一つの霊のうちにしっかりと立ち,一つの魂をもって良いたよりの信仰のために相並んで奮闘」しています。 ―フィリピ 1:27。 Các Nhân-chứng thì “một lòng đứng vững, đồng tâm chống-cự vì đức-tin [nơi] Tin-lành” (Phi-líp 1:27). |
そして 最後には 折り紙の原理によって 全ての部品がきれいに並びます 折り紙をすることで ミクロン単位の 正確さで光学調整が できるのです Và chù yếu, nói tóm lại, tất cả đều xếp hàng nhờ thuật gấp giấy, vì thuật xếp giấy cho ta sự chính xác tới một phần một triệu mét điều chỉnh ống kính. |
ある巡回監督からの報告によると,一部の姉妹たちの間では,届くはずの政府援助を受けるために,その日の宣べ伝える業を中止して配給の列に並ぶのはふさわしいかどうかについて,論議が持ち上がりました。 Một giám thị báo cáo rằng vài chị phân vân, không biết có nên ngưng rao giảng ngày hôm ấy để xếp hàng đợi hàng cứu trợ của chính phủ hay không. |
また,だれもが同じ時期に買うため,混雑し,長い列に並ばなければならず,いらいらすることになるからです。 Và vì mọi người đều đi mua quà cùng thời điểm, nên sự đông đúc cũng như việc xếp hàng dài khiến nhiều người bực bội khi mua sắm. |
アイススケートのペアが,リンクを流れるように並んで滑っています。 Một đôi vận động viên trượt băng nghệ thuật cùng nhau lướt nhẹ trên sân băng. |
先生たちは,川の中に並んだ石に似ている。 理解という向こう岸に渡るのを助けてくれるが,渡るためにはあなた自身が歩かなければならない Thầy cô như những phiến đá giúp bạn đi từ chỗ không biết đến chỗ hiểu biết, nhưng bạn phải tự bước đi |
ようやくリカルドが封筒を開け,二人で医学用語の並んだ診断書に急いで目を通しました。 Sau đó, Ricardo đã mở bì thư, và cả hai người đều vội liếc nhanh trên tờ tường trình dùng ngôn từ chuyên môn y khoa. |
さらに 2050年には 中国の経済規模は アメリカの2倍になると予測され インドもまた アメリカ経済に 並ぶと推定されています Và hãy nhìn vào biểu đồ cho năm 2050, kinh tế Trung Quốc được dự đoán là sẽ lớn gấp hai lần kinh tế Mỹ, và kinh tế Ấn độ cũng gần bằng với kinh tế Mỹ. |
数年前までは,そうした陳列ケースに,サイの角や熊の胆というような動物の体の一部も並んでいましたが,それらを取り引きすることは今では禁じられています。 Cho đến những năm gần đây, ta có thể tìm thấy sừng tê giác, mật gấu và các bộ phận khác của thú vật trong tủ, nhưng bây giờ những món này bị cấm. |
答えまで 3 答えまで 2 答えまで 1 ここで重要なのは 一番後ろに並んだ人です この人は 全員の帽子の色が分かり 「黒」か「白」を使って 合図をすることができるのです Trả lời trong: 3 Trả lời trong: 2 Trả lời trong: 1 Điểm mấu chốt nằm ở người cuối hàng người có thể thấy được tất cả mũ của người khác và nói "trắng" hoặc "đen" để trao đổi một vài mật mã. |
それぞれ2つの数が どう並んでいますか? Bạn có thấy được có 2 con số ở mỗi cái chưa? |
それらの称号は,神の固有の名に並ぶものではありません。 むしろ,その名の表わすものに関する理解を深めさせてくれます。 Những tước vị này không lấn át danh riêng của Đức Chúa Trời, nhưng trái lại dạy cho chúng ta hiểu danh ấy biểu trưng điều gì. |
基本的にはエントロピーとは ある体系の構成物質を マクロ的には同じに見える状態で幾通り 並び替えられるかです Về cơ bản mà nói entropy là số lượng các cách mà chúng ta có thể sắp xếp các hợp phần của hệ thống sao cho bạn không chú ý, sao cho nhìn bằng mắt thường nó không hề thay đổi. |
そしてウォルマートや電気掃除機を初めて見て カフェテリアに並ぶ 食べものの多さに驚きました Tôi thấy Siêu thị Wal-Marts, máy hút bụi, và rất nhiều thức ăn ở các quán tự phục vụ. |
今日,そのすべてがまるで博物館に並んだ過去の遺物のようです。 Thời nay tất cả những điều này nghe như những thứ trong viện bảo tàng! |
ヨセフは,エジプトの廷臣である新しい主人のあとに付いて,店がぎっしり並んだにぎやかな街路を通り,自分の新しい住まいとなる家へと向かいます。 Chúng ta có thể tưởng tượng Giô-sép đang theo người chủ mới, một quan thị vệ Ai Cập, đi xuyên qua những con đường tấp nập, đông đúc với nhiều cửa hàng, khi hướng về phía ngôi nhà mới của Giô-sép. |
「良いたよりにふさわしく行動しなさい。 ......一つの霊のうちにしっかりと立ち,一つの魂をもって良いたよりの信仰のために相並んで奮闘し(なさい)」― フィリピ 1:27。 “Anh em phải ăn-ở một cách xứng-đáng với [tin mừng, “NW”]... một lòng đứng vững, đồng tâm chống-cự vì đức-tin của [tin mừng, “NW”]” (PHI-LÍP 1:27). |
書店へ行くと この本 ― 『鋼鉄の交響曲』が並んでいます ディズニー・センターの 内部にあるものを写しています Đây là 1 quyển sách ngoài hiệu, nó được gọi là "Bản giao hưởng trong thép", và nó là món đồ ẩn dưới vỏ bọc của Trung tâm Disney. |
エホバの聖霊の導きにしたがって,フィリポは兵車と並んで走り,『あなたは自分の読んでいる事柄が理解できますか』と尋ねました。 Tuân theo sự hướng dẫn của thánh linh Đức Giê-hô-va, Phi-líp chạy bên cạnh xe và hỏi: ‘Ông có hiểu lời mình đọc đó chăng?’ |
市場に並んでいる果物や野菜の種類が豊富であれば,自分の一番好きなもの,家族に喜ばれるものを選ぶことができるでしょう。 Nếu chợ bày bán nhiều loại trái cây và rau củ, chúng ta có thể chọn loại mình thích nhất và tốt cho gia đình. |
12 あなたが「女」と並んで立ち,大海のかなたの西の方に目を凝らしているところを想像してみてください。 12 Hãy tưởng tượng bạn đang đứng với “người nữ”, chăm chú nhìn về phía tây ngang qua Biển Lớn. |
例えば最近,被告人席に12人も並んだことがありました。 Chẳng hạn, trong một vụ án mới đây, có tới 12 người đàn ông trước vành móng ngựa! |
「そして 数字を上手く並び替えたものを 再生産してください」 Và tiếp theo hãy sao chép lại những dãy câu lệnh sắp xếp các con số tốt nhất. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 並ぶ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.