Billy Graham trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Billy Graham trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Billy Graham trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Billy Graham trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Billy Graham. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Billy Graham
Billy Graham
"Eu ouvi dizer que Billy Graham está hospedado nesse hotel." "Tôi nghe nó Billy Graham đang ở khách sạn này đấy." |
Xem thêm ví dụ
No Raw de 28 de fevereiro, "Superstar" Billy Graham aconselhou Orton a "ir aonde ele nunca fora". Ngày 28 tháng 2 tại Raw, "Superstar" Billy Graham đã xuất hiện, trong đó ông khuyên Orton để "hãy đi nơi không có đô vật trước ". |
Ele disse: "É Billy Graham, o pregador." Ông thị trưởng nói, " Đây là Billy Graham, một nhà thuyết giáo" |
Arnold também se tornou amigo do wrestling profissional "Superstar" Billy Graham. Schwarzenegger cũng trở thành bạn thân với đô vật chuyên nghiệp "Superstar" Billy Graham. |
Um colega de trabalho me levou a uma reunião do evangelista Billy Graham, e no fim houve uma sessão de perguntas, dirigida por um clérigo, em que eu e vários outros participaram. Một bạn đồng nghiệp dẫn tôi đến một buổi họp của nhà truyền giáo Billy Graham, sau đó vài người chúng tôi đến gặp một mục sư, ông đề nghị chúng tôi đặt câu hỏi. |
Eulogistas na cerimônia realizada na Biblioteca Nixon incluíram o Presidente Clinton, o ex-Secretário de Estado Henry Kissinger, o Líder da Minoria do Senado Bob Dole, o Governador Pete Wilson e o Reverendo Billy Graham. Những người truy điệu trong lễ diễn ra tại Thư viện Richard Nixon gồm có cả Tổng thống Bill Clinton, cựu Bộ trưởng Ngoại giao Henry Kissinger, Lãnh đạo phe thiểu số trong Hạ viện Bob Dole, Thống đốc California Pete Wilson, và Giáo sĩ Billy Graham. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Billy Graham trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.