bilden trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bilden trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bilden trong Tiếng Đức.

Từ bilden trong Tiếng Đức có các nghĩa là tạo, cấu thành, làm thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bilden

tạo

verb

Was werden sie denken, wenn wir wirklich eine Kolonie auf dem Mars bilden?
Chúng ta sẽ nghĩ gì khi chúng ta tạo ra được khu thuộc địa trên sao Hỏa?

cấu thành

verb

bilden selbstregulierende, teilautonome Einheiten, die wir Organe nennen.
cấu thành những đơn vị tự điều tiết và bán tự động cao hơn gọi là cơ quan,

làm thành

verb

Die großen Steinsäulen, die die Außenwände bilden, wurden immens verstärkt.
Những cột trụ bằng đá lớn làm thành bờ tường bên ngoài đã được làm cho kiên cố và vững chắc hơn.

Xem thêm ví dụ

Und was daran gut ist, denke ich, ist, dass es wie ein Moment ist, als ob Sie sich umgedreht und plötzlich einen Röntgenblick hätten, und als ob sie das Bild mit einer Röntgen-Kamera aufgenommen hätten.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
So kann man sich eine Meinung bilden, was Mythos und was Tatsache ist.
Những câu này có thể giúp bạn phân biệt đâu là quan niệm sai và đâu là sự thật.
Die Bilder und Bildunterschriften im „Lehrer“-Buch eignen sich hervorragend zum Lehren
Các hình vẽ và lời chú thích trong sách “Thầy Vĩ Đại” là công cụ dạy dỗ rất hữu hiệu
Mein Team und ich haben Bilder wie dieses überprüft und dieses und über die anderen Ergebnisse von Cassini nachgedacht.
Nhóm của tôi và tôi đã nghiên cứu những ảnh như thế này, Như bức này, và nghĩ về những kết quả khác thu được từ Cassini.
Das würde verhindern, dass sich Proteinbündel bilden, die große Teile des Gehirns absterben scheinen lassen.
Nó sẽ ngăn chặn các protein hình thành tình trạng rối loạn nhờ đó tránh các vùng lớn của não bị tiêu diệt.
Sieh dir die Landkarte am Ende der Lektion an, um dir ein besseres Bild der geografischen Gegebenheiten von Lehis Reise machen zu können.
Để giúp các em hiểu rõ hơn về địa lý của cuộc hành trình của Lê Hi, hãy xem lại bản đồ ở phần cuối của bài học này.
Und es forderte das Bild der Ärzte von sich selbst heraus, als Menschen, die Patienten halfen, nicht ihnen schadeten.
Và nó lan truyền rộng rãi tới cả quan niệm của các bác sĩ, những người giúp đỡ bệnh nhân. Họ nghĩ máy X-quang sẽ không có ảnh hưởng xấu.
Seine Eltern hatten mit ihm darüber gesprochen, dass er keine Bilder anschauen sollte, auf denen unbekleidete Menschen zu sehen waren.
Cha mẹ của Tate đã dạy nó không được nhìn vào hình ảnh của những người không có mặc quần áo.
Bei der Hälfte der Personen beinhaltete der Artikel ein Bild eines Gehirns, und die andere Hälfte erhielt den gleichen Artikel ohne das Bild eines Gehirns.
1 nửa trong số họ, bài báo có hình bộ não, còn nửa kia, vẫn là bài viết ấy nhưng không có hình bộ não.
Wir benötigen relative Zahlen, die mit anderen Daten verbunden sind, so dass wir ein umfassenderes Bild sehen können, welches uns dann dazu bewegt, unseren Blickwinkel zu ändern.
Chúng ta cần những số liệu tương quan để có thể nhìn tổng thể bức tranh và làm chúng ta thay đổi lối suy nghĩ.
Und die, die hohe Werte auf der ASP- Skala hatten, neigten dazu, nicht nur mehr Muster in den entfremdeten Bildern zu sehen, sondern auch Falsche.
Những người cao điểm trong thang điểm ESP, có xu hướng không chỉ nhìn thấy nhiều mẫu hình hơn trong những bức ảnh bị làm mờ mà còn thấy những hình sai.
Es ist die Art und Weise, wie wir Geschichten mit Bildern, Musik und Schauspielern erzählen, und auf jeder Ebene ergibt sich ein anderer Sinn und manchmal stehen sie im Widerspruch zueinander.
Và cách chúng ta kể chuyện bằng hình ảnh, với âm nhạc, với diễn viên, và ở mỗi tầng nghĩa lại là một ý thức khác và có lúc lại mâu thuẫn với nhau.
So könntet ihr zum Beispiel ein Bild von Jesus in eurem Zimmer aufhängen.
Các em có thể treo hình Chúa Giê Su trong phòng mình.
Dann ging er in ein Nebenzimmer und holte ein Bild von zwei Missionaren mit Zylinder und Buch Mormon hervor.
Rồi ông đi vào một phòng khác và mang ra một bức ảnh của hai người truyền giáo đầu đội mũ cùng với quyển Sách Mặc Môn của họ.
Denn obwohl wir immer das gleiche Bild machen, ändert sich unsere Perspektive von Mal zu Mal. Während sie immer neue Meilensteine erreicht, darf ich das Leben mit ihren Augen sehen, wie sie mit allem umgeht und wie sie es sieht.
Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật.
lassen Sie mich das Bild zeigen - die Fasern verkörpern Verletzlichkeit.
Các sợi sơ đại diện cho sự mong manh.
Ich habe in der Vergangenheit zahlreiche Bilder verkauft.
Hồi xưa tôi đã từng bán nhiều tranh.
Wenn möglich werden auch Bilder oder ein kurzes Video bereitgestellt, damit Sie sehen können, wie die Anzeige auf Ihrer Website präsentiert wird.
Khi có thể, chúng tôi cũng bao gồm hình ảnh và/hoặc video ngắn cho thấy giao diện của trải nghiệm quảng cáo trên trang web của bạn.
Man muss die Laute der einzelnen Bilder herausfinden, damit der ganze Satz einen Sinn ergibt.
Bạn phải tìm ra các âm thanh của mỗi hình ảnh như vậy toàn bộ chuỗi mới có ý nghĩa.
Geben Sie jedem Kind ein Blatt Papier, damit es ein Bild davon malen kann, was man am Sonntag Gutes tun kann.
Đứa cho mỗi em một tờ giấy và bảo chúng vẽ một số điều tốt để làm trong ngày Sa Bát.
Und was ich an diesem Bild des Kompasses liebte war, dass es diese beiden Ideen für mich fühlbar in einem einfachen Bild verkörperte.
Và điểm mà tôi yêu thích nhất về chiếc la bàn này đó là nó bao gồm cả hai ý tưởng này trong cùng một hình ảnh.
Wenn wir das Bild betrachten, das mit ihrer Geschichte entstanden ist, sehen wir ein wunderschönes Muster.
Sự tăng trưởng và phát triển của Giáo Hội đã mang đến những kết quả tuyệt luân.
Das ist ein anderes Bild für eine Zeitung.
Đây là một bức ảnh khác trên báo.
Falls Sie Bilder in ein nicht-komprimierendes Dateiformat speichern, wollen Sie diese Option evtl. aktivieren. Andernfalls ist dies eine Verschwendung von Zeit während des Im-und Exports. Mit anderen Worten, wählen Sie diese Option nicht, falls Sie Ihre Bilder in jpg, png oder gif speichern. Wählen Sie sie, wenn Sie Ihre Bilder in tiff speichern
Nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng không được nén thì bạn có thể chọn mục này. Nếu không thì tính năng này chỉ mất thời gian trong thao tác nhập/xuất khẩu. Nói cách khác, dừng chọn mục này nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng JPG, PNG hay GIF, nhưng hãy chọn nó nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng TIFF
DIE Bibel zeichnet ein realistisches Bild von der Ehe.
Kinh thánh miêu tả hôn nhân cách thực tế.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bilden trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.