別針 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 別針 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 別針 trong Tiếng Trung.
Từ 別針 trong Tiếng Trung có các nghĩa là ghim, trâm, trâm gài đầu, đinh ghim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 別針
ghimnoun 这是一个七寸的帽别针。它非常尖。 Đây là 1 cái ghim mũ dài 7 inch, rất sắc nhọn. |
trâmnoun |
trâm gài đầunoun |
đinh ghimnoun |
Xem thêm ví dụ
廣告的版面配置會針對行動體驗自動調整為最佳設定。 Bố cục quảng cáo của bạn sẽ tự động tối ưu hóa cho trải nghiệm di động. |
別人 看 不見 你 們? Hắn không thể thấy mọi người? |
亲爱 的 丽西, 别 担心 了 Lizzy thân yêu, xin em đừng tự làm khổ mình. |
您可以在「使用者多層檢視」報表中隔離及測試個別使用者,而非彙整使用者行為。 Báo cáo Trình khám phá người dùng cho phép bạn phân tách và tìm hiểu hành vi cá nhân thay vì hành vi tổng hợp của người dùng. |
所有人 都 很 害怕 他们 说 " 别 多管闲事 " Họ bảo rằng bỏ mặc chuyện đó. |
您可以封鎖一般類別的廣告,例如「服飾」、「網際網路」、「房地產」和「交通工具」等類別。 Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục chung như Trang phục, Internet, Bất động sản và Xe cộ. |
他 綁 架別 人! 他... Ông ấy bắt cóc người khác. |
我也要到别城去宣扬上帝王国的好消息,因为我是为这件事奉差而来的。——路4:43 Tôi cũng phải rao truyền tin mừng về Nước Đức Chúa Trời ở các thành khác nữa, vì tôi được phái đến để làm việc đó.—Lu 4:43. |
可别 再 叫 他 小男孩 了 Không lâu nữa đâu có thể gọi là cậu bé như vậy |
去 天堂 有 什么 特別 不好 的 地方 嗎 Có vấn đề gì với việc đi đến thiên đàng sao? |
你 忙 得 沒 時間 道 別 了 ? Cậu bận rộn đến mức không thể nói tạm biệt à? |
别 告诉 我 你 没有 拍 到 Anh quay được cảnh đó, phải không? |
Oh, come on, 别 让 我 伤心 Ôi thôi nào, đừng làm tôi đau lòng chứ. |
那 既然 尸体 都 在 发臭 了 你 怎么 跟 他 吻别 啊? Hôn vào đâu? |
Gus 別害 我 得病 你 就 不 應該 出來 Đừng làm tôi lo lắng, Gus, chúng ta thậm chí không nên ra đây. |
没 信心 守约 你 干脆 别约 我 啊 Em đợi anh cả ngày rồi đó |
金田康正針對π的十進制數字進行了詳細的統計分析,并验证了其分布的正规性:例如,將出現0到9十個數字的頻率進行假設檢定,找不到有特定重复规律的證據。 Yasumasa Kanada đã thực hiện các phân tích thống kê chi tiết về các chữ số thập phân của π, và thấy rằng chúng phù hợp với tính chuẩn tắc; chẳng hạn, tần suất xuất hiện các chữ số từ 0 tới 9 được sử dụng để kiểm tra ý nghĩa thống kê, và không tìm thấy bằng chứng về một hình mẫu nào. |
在個別的嚴重等級中,系統會依據受影響商品的數量來為問題進行排序。 Trong từng mức độ nghiêm trọng, các sự cố được xếp hạng theo số lượng mặt hàng bị ảnh hưởng. |
廣告單元:識別廣告在發布商網站顯示的位置。 Đơn vị quảng cáo: Xác định vị trí của quảng cáo được đặt trên trang web nhà xuất bản. |
別人 看 不見 我 Tôi đã là vô hình. |
啥 你 丫 的 深呼吸 就行了 別廢話 好 嗎 這是 啥 Hít sâu vào, được chứ? |
对于他们来说,有一条原则尤其适用:“你们别再审判人,免得你们受审判;因为你们用什么审判的标准审判人,就会受同样的审判。” Một nguyên tắc đã tỏ ra đặc biệt hữu ích là: “Các ngươi đừng đoán-xét ai, để mình khỏi bị đoán-xét. Vì các ngươi đoán-xét người ta thể nào, thì họ cũng đoán-xét lại thể ấy”. |
PID只有三個參數,在原理上容易說明,但PID參數調試是一個困難的工作,因為要符合一些特別的準則,而且PID控制有其限制存在。 Điều chỉnh PID là một bài toán khó, ngay cả khi chỉ có 3 thông số và về nguyên tắc là dễ miêu tả, bởi vì nó phải thỏa mãn các tiêu chuẩn phức tạp nằm trong Những hạn chế của điều khiển PID. |
我們不會強迫您加入敏感廣告類別,但加入後,您就能利用廣告需求的優勢來提高收入。 Việc tham gia các danh mục nhạy cảm này mang tính chất tự nguyện và có thể giúp bạn tăng doanh thu bằng cách đáp ứng nhu cầu của nhà quảng cáo. |
它运用这种灵活性 可以迂回阴道 直接把精子储存在异性的子宫里 更别说这是一个非常大的阴茎 Nó dùng sự linh hoạt này để vượt qua âm đạo đưa tinh trùng thẳng vào tử cung con cái, chưa kể đó là một kích cỡ rất đáng nể. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 別針 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.